Rhamnidium brevifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Phân họ (subfamilia) | Rhamnoideae |
Tông (tribus) | Rhamneae |
Chi (genus) | Rhamnidium |
Loài (species) | R. brevifolium |
Danh pháp hai phần | |
Rhamnidium brevifolium Borhidi, 1977[1] |
Rhamnidium brevifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Attila L. Borhidi miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1][2]
Loài này được tìm thấy tại Cuba.[3]