Rhampholeon

Rhampholeon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Phân thứ bộ (infraordo)Iguania
Họ (familia)Chamaeleonidae
Chi (genus)Rhampholeon
Günther, 1874

Rhampholeon là một chi tắc kè nhỏ trong họ Chamaeleonidae. Chúng thường có thể tìm thấy ở vùng Đông Phi.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có khoảng 19 loài được ghi nhận thuộc chi này như:[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Rhampholeon ". The Reptile Database. www.reptile-database.org.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Boulenger GA (1887). Catalogue of the Lizards in the British Museum (Natural History). Second Edition. Volume III.... Chamæleontidæ. London: Trustees of the British Museum (Natural History). (Taylor and Francis, printers). xii + 575 pp. + Plates I-XL. (Genus Rhampholeon, p. 475).
  • Branch WR (2004). Field Guide to Snakes and other Reptiles of Southern Africa. Third Revised edition, Second impression. Sanibel Island, Florida: Ralph Curtis Books. 399 pp. ISBN 0-88359-042-5. (Genus Rhampholeon, p. 228).
  • Branch WR, Bayliss J, Tolley KA (2014). “Pygmy chameleons of the Rhampholeon platyceps compex (Squamata: Chamaeleonidae): Description of four new species from isolated 'sky islands' of northern Mozambique”. Zootaxa. 3814: 1–36. doi:10.11646/zootaxa.3814.1.1.
  • Goin CJ, Goin OB, Zug GR (1978). Introduction to Herpetology: Third Edition. San Francisco: W.H. Freeman and Company. xi + 378 pp. ISBN 0-7167-0020-4. (Genus Rhampholeon, p. 289).
  • Günther A (1874). "Descriptions of some new or imperfectly known Species of Reptiles from the Camaroon [sic] Mountains". Proc. Zool. Soc. London 1874: 442-445. (Rhampholeon, new genus, p. 444).
  • Spawls S, Drewes R, Ashe J (2002). A Field Guide to the Reptiles of East Africa. Köln: Academic Press. ISBN 0-12-656470-1.
  • Tilbury, Colin (2010). Chameleons of Africa, An Atlas including the chameleons of Europe, the Middle East and Asia. Frankfurt: Edition Chimaira.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Pokemon Ubound
Pokemon Ubound
Many years ago the Borrius region fought a brutal war with the Kalos region
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích được phát động bằng cách sử dụng Hắc Viêm Hạch [Abyss Core], một ngọn nghiệp hỏa địa ngục được cho là không thể kiểm soát
Một xã hội thích nhắn tin hơn là gọi điện và nỗi cô đơn của xã hội hiện đại
Một xã hội thích nhắn tin hơn là gọi điện và nỗi cô đơn của xã hội hiện đại
Bạn có thể nhắn tin với rất nhiều người trên mạng xã hội nhưng với những người xung quanh bạn như gia đình, bạn bè lại trên thực tế lại nhận được rất ít những sự thấu hiểu thực sự của bạn
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Một cuốn sách rất đáng đọc, chỉ xoay quanh những câu chuyện đời thường nhưng vô cùng giản dị. Chú chó lớn lên cùng với sự trưởng thành của cặp vợ chồng, của gia đình nhỏ đấy