Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Rhaponticum lyratum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Rhaponticum |
Loài (species) | R. lyratum |
Danh pháp hai phần | |
Rhaponticum lyratum C.Winkl. ex Iljin, 1933 |
Rhaponticum lyratum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được C.Winkl. ex Iljin miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.[1]