Rhinoclemmys areolata

Rhinoclemmys areolata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Emydidae
Chi (genus)Rhinoclemmys
Loài (species)R. areolata
Danh pháp hai phần
Rhinoclemmys areolata[1][2]
(Duméril & Bibron
in Duméril & Duméril, 1851)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
Danh sách
    • Emys areolata Duméril & Bibron, 1851
    • Malaclemmys concentrica areolata Gray, 1856
    • Clemmys areolata Strauch, 1862
    • Malaclemys concentrica areolata Gray, 1863
    • Chelopus areolatus Cope, 1865
    • Nicoria punctularia var. areolata Boulenger, 1889
    • Geoemyda punctularia areolata Siebenrock, 1909
    • Geomyda punctularia areolata Ruthven, 1912
    • Geoemyda areolata Wettstein, 1934
    • Geomyda areolata Pearse, 1945
    • Rhinoclemys areolata McDowell, 1964
    • Rhinoclemmys areolata Smith & Taylor, 1966
    • Rhinoclemmys aereolata Hoffman, 1969 (ex errore)
    • Callopsis areolata Smith & Smith, 1975
    • Chelopsus areolatus Ernst, 1980

Rhinoclemmys areolata là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Duméril, Bibron & Duméril, mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.[4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Rhodin 2010, tr. 000.114
  2. ^ Fritz 2007, tr. 242
  3. ^ Fritz, Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 242. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  4. ^ Rhinoclemmys areolata”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Rhinoclemmys areolata tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan