Rhinoclemmys funerea

Rhinoclemmys funerea
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Emydidae
Chi (genus)Rhinoclemmys
Loài (species)R. funerea
Danh pháp hai phần
Rhinoclemmys funerea
(Cope, 1876)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Chelopus funereus Cope, 1876
    • Emys funerea Günther, 1885
    • Geoemyda funerea Dunn, 1930
    • Geoemyda costaricensis Kanberg, 1930
    • Geoemyda punctularia funerea Mertens, Müller & Rust, 1934
    • Rhinoclemys funerea McDowell, 1964
    • Geomyda funerea Campbell & Howell, 1965
    • Geoemydia funeria Fairchild, Kohls & Tipton, 1966 (ex errore)
    • Rhinoclemmys funerea Meyer & Wilson, 1973
    • Callopsis funerea Smith, Smith & Sawin, 1976

Rhinoclemmys funerea là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 242–243. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ Rhinoclemmys funerea”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Rhinoclemmys funerea tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan