Rhodotus palmatus

Rhodotus palmatus
A convex red-pink object with a network of lighter-colored whitish or light pink ridges on the surface
Rhodotus palmatus, tai nấm
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Physalacriaceae
Chi (genus)Rhodotus
Maire
Loài điển hình
Rhodotus palmatus
(Bull.:Fr.) Maire
Rhodotus palmatus
View the Mycomorphbox template that generates the following list
float
Các đặc trưng nấm
nếp nấm trên màng bào
mũ nấm convex
màng bào adnate
thân nấm trần
vết bào tử màu pink
sinh thái học là saprotrophic
khả năng ăn được: unknown

Rhodotus là một chi trong họ nấm Physalacriaceae. Đây là một chi đơn loài và bao gồm một loài nấm duy nhất là Rhodotus palmatus, tên tiếng Anh của loài này là netted rhodotus, rosy veincap, và wrinkled peach. Loài nấm này không phổ biến, phạm vi phân bố của chúng là ở vùng miền đông Bắc Mỹ, Bắc Phi, châu Âu, và châu Á; quần thể đang suy giảm ở châu Âu dẫn đến việc đưa loài nấm này vào sách đỏ loài bị đe doạ.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng
Xác suất có thật sự tồn tại?
Xác suất có thật sự tồn tại?
Bài dịch từ "Does probability exist?", David Spiegelhalter, Nature 636, 560-563 (2024)
Xiao: Dạ Xoa cuối cùng - Genshin Impact
Xiao: Dạ Xoa cuối cùng - Genshin Impact
Xiao là của một linh hồn tội lỗi đã phải chịu đựng rất nhiều đau khổ
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta