Rhyacichthyidae

Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Nhánh Osteoglossocephalai
Nhánh Clupeocephala
Nhánh Euteleosteomorpha
Nhánh Neoteleostei
Nhánh Eurypterygia
Nhánh Ctenosquamata
Nhánh Acanthomorphata
Nhánh Euacanthomorphacea
Nhánh Percomorphaceae
Nhánh Gobiaria
Bộ (ordo)Gobiiformes
Phân bộ (subordo)Odontobutoidei
Họ (familia)Rhyacichthyidae
Jordan, 1923
Các chi

Protogobius
Rhyacichthys

Xem bài để biết về các loài.

Rhyacichthyidae là một họ nhỏ, chứa các loài cá bống nhỏ với chiều dài 8–25 cm. Chúng sinh sống gần đáy trong môi trường từ nước mặn tới nước lợ hay nước ngọt ở châu Đại Dương và miền tây Thái Bình Dương.

Theo truyền thống xếp trong phân bộ Gobioidei của bộ Perciformes[1], với 2 chi và 3 loài đã biết. Tuy nhiên, khi phân bộ Cá bống được phục hồi thành bộ riêng thì họ này được xếp trong phân bộ Odontobutoidei của bộ Gobiiformes[2].

Trong nội bộ bộ Gobiiformes thì Rhyacichthyidae có quan hệ họ hàng gần với họ Odontobutidae và chúng cùng nhau tạo thành nhóm có quan hệ chị em với phần còn lại của bộ Gobiiformes[3].

Phát sinh chủng loài

[sửa | sửa mã nguồn]
 Gobiaria 
 Kurtiformes 

 Kurtidae

 Apogonidae

 Gobiiformes 

 Rhyacichthyidae

 Odontobutidae

 Milyeringidae[4]

 Eleotridae nghĩa mới

 Butidae

 Thalasseleotrididae[5]

 Gobiidae nghĩa mới

 Gobionellidae

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2014). "Rhyacichthyidae" trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2014.
  2. ^ Ricardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013, The Tree of Life and a New Classification of Bony Fishes Lưu trữ 2020-11-11 tại Wayback Machine, PLOS Currents Tree of Life. 18-04-2013. Ấn bản 1, doi:10.1371/currents.tol.53ba26640df0ccaee75bb165c8c26288.
  3. ^ Christine E. Thacker, 2009. Phylogeny of Gobioidei and Placement within Acanthomorpha, with a New Classification and Investigation of Diversification and Character Evolution. Copeia 2009(1):93–104. doi:10.1643/CI-08-004
  4. ^ Prosanta Chakrabarty, Matthew P. Davis, John S. Sparks. 2012. The First Record of a Trans-Oceanic Sister-Group Relationship between Obligate Vertebrate Troglobites. PLOS One. doi:10.1371/journal.pone.0044083
  5. ^ Anthony C. Gill & Randall D. Mooi, 2012. Thalasseleotrididae, new family of marine gobioid fishes from New Zealand and temperate Australia, with a revised definition of its sister taxon, the Gobiidae (Teleostei: Acanthomorpha). Zootaxa 3266: 41–52

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
17 website hữu ích cho các web developer
17 website hữu ích cho các web developer
Giữ các trang web hữu ích có thể là cách nâng cao năng suất tối ưu, Dưới đây là một số trang web tốt nhất mà tôi sử dụng để giúp cuộc sống của tôi dễ dàng hơn
[Zhihu] Anh đại thúc khiến tôi rung động từ thuở nhỏ
[Zhihu] Anh đại thúc khiến tôi rung động từ thuở nhỏ
Năm ấy, tôi 12 tuổi, anh 22 tuổi. Lần đó là dịp mẹ cùng mấy cô chú đồng nghiệp tổ chức họp mặt tại nhà, mẹ mang tôi theo
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Kujou Sara sử dụng Cung thuật Tengu, một kĩ năng xạ thuật chết chóc nổi tiếng của Tengu.
Caffeine ảnh hưởng đến giấc ngủ của bạn như thế nào
Caffeine ảnh hưởng đến giấc ngủ của bạn như thế nào
Là một con nghiện cafe, mình phải thừa nhận bản thân tiêu thụ cafe rất nhiều trong cuộc sống thường ngày.