Ribes hirticaule | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Saxifragales |
Họ (familia) | Grossulariaceae |
Chi (genus) | Ribes |
Loài (species) | R. hirticaule |
Danh pháp hai phần | |
Ribes hirticaule J.F. Macbr., 1930 |
Ribes hirticaule là một loài thực vật có hoa trong họ Grossulariaceae. Loài này được J.F. Macbr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1930.[1]