Riedelia corallina

Riedelia corallina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Alpinioideae
Tông (tribus)Riedelieae
Chi (genus)Riedelia
Loài (species)R. corallina
Danh pháp hai phần
Riedelia corallina
(K.Schum.) Valeton, 1913
Danh pháp đồng nghĩa
Alpinia corallina K.Schum., 1900

Riedelia corallina là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900 dưới danh pháp Alpinia corallina.[1][2] Năm 1913, Theodoric Valeton chuyển nó sang chi Riedelia.[3][4]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này được tìm thấy trong rừng đầm lầy hạ lưu sông Gogol, tới cao độ 100 m trên dãy núi Oertzen (Tajomanna), bình nguyên Astrolabe, tỉnh Madang, Papua New Guinea cũng như ở bờ nam sông Bắc (Noordrivier, sông Lorentz) ở tỉnh Papua, Indonesia.[1][2][3][5]

Mẫu vật điển hình: C.A.G. Lauterbach 904, 2109, 2190 do Carl Adolf Georg Lauterbach (1864-1937) thu thập tại Papua New Guinea năm 1894-1896.[1][6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Riedelia corallina tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Riedelia corallina tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Riedelia corallina”. International Plant Names Index.
  1. ^ a b c Schumann K. M., 1900. Zingiberaceae: Alpinia corallina trong Schumann K. M. & Lauterbach C. A. G., 1900. Flora der deutschen Schutzgebiete in der Südsee 225.
  2. ^ a b Schumann K. M., 1904. IV. 46. Zingiberaceae: Alpinia corallina trong Engler A., 1904. Das Pflanzenreich Heft 20: 363.
  3. ^ a b Valeton T., 1913. Riedelia corallina. Icones Bogorienses 4. tab. 375.
  4. ^ The Plant List (2010). Riedelia corallina. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  5. ^ Riedelia corallina trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 31-1-2021.
  6. ^ Mark Newman, Amélie Lhuillier & Axel Dalberg Poulsen, 2004. Checklist of the Zingiberaceae of Malesia. Trang 136 trong Blumea: Supplement 16, Nationaal Herbarium Nederland, Universiteit Leiden branch, 166 trang. ISSN 0006-5196, ISBN 9071236560.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
Trước hết cần làm rõ rằng Kaeya Aberich là em trai nuôi của Diluc Ragnvindr, tuy nhiên anh cũng là một gián điệp của Khaenri'ah
Review film: Schindler's List (1993)
Review film: Schindler's List (1993)
Người ta đã lùa họ đi như lùa súc vật, bị đối xữ tàn bạo – một điều hết sức đáng kinh ngạc đối với những gì mà con người từng biết đến
“Killer of the Flower moon” - Bộ phim đẹp và lạnh lẽo vừa ra mắt.
“Killer of the Flower moon” - Bộ phim đẹp và lạnh lẽo vừa ra mắt.
Bộ phim được đạo diễn bởi Martin Scorsese và có sự tham gia của nam tài tử Leonardo Dicaprio
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Oreki Hōtarō (折木 奉太郎, おれき・ほうたろう, Oreki Hōtarō) là nhân vật chính của Hyouka