Rigidoporus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Basidiomycetes |
Bộ (ordo) | Polyporales |
Họ (familia) | Meripilaceae |
Chi (genus) | Rigidoporus Murrill (1905) |
Loài điển hình | |
Rigidoporus lineatus (Pers.) Ryvarden (1972) | |
Các loài | |
~ 40, xem bài | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Leucofomes Kotlába & Pouzar (1957) |
Rigidoporus là một chi nấm thuộc họ Meripilaceae. Nhiều loài thuộc chi là những sinh vật gây bệnh cho cây. Chi này phân bố rộng khắp và có khoảng 40 loài.[2]