Funes Mori năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Rogelio Gabriel Funes Mori[1] | ||
Ngày sinh | 5 tháng 3, 1991 | ||
Nơi sinh | Mendoza, Argentina | ||
Chiều cao | 1,86 m | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Monterrey | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2008 | Associated Soccer Group | ||
2008 | FC Dallas | ||
2008–2009 | River Plate | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2013 | River Plate | 100 | (20) |
2013–2015 | Benfica | 2 | (0) |
2013–2015 | Benfica B | 12 | (13) |
2014–2015 | → Eskişehirspor (cho mượn) | 29 | (8) |
2015– | Monterrey | 233 | (112) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | U-17 Argentina | 2 | (0) |
2010–2011 | U-20 Argentina | 12 | (4) |
2012 | Argentina | 1 | (0) |
2021– | México | 17 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 10 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 11 năm 2022 |
Rogelio Gabriel Funes Mori (sinh ngày 5 tháng 3 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Monterrey tại Liga MX và đội tuyển quốc gia México.[2]
Club | Season | League | National cup | League cup | Continental | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
River Plate | 2009–10 | Argentine Primera División | 19 | 5 | — | — | — | 19 | 5 | |||
2010–11 | 25 | 4 | — | — | — | 25 | 4 | |||||
2011–12 | Primera B Nacional | 23 | 4 | 5 | 2 | — | — | 28 | 6 | |||
2012–13 | Argentine Primera División | 32 | 7 | — | — | — | 32 | 7 | ||||
2013–14 | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||||
Total | 100 | 20 | 5 | 2 | — | — | 105 | 22 | ||||
Benfica | 2013–14 | Primeira Liga | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 5 | 0 | |
Benfica B | 2013–14 | Liga Portugal 2 | 12 | 13 | — | — | — | 12 | 13 | |||
Eskişehirspor (loan) | 2014–15 | Süper Lig | 29 | 8 | 7 | 6 | — | — | 36 | 14 | ||
Monterrey | 2015–16 | Liga MX | 36 | 20 | 8 | 5 | — | — | 44 | 25 | ||
2016–17 | 33 | 15 | 6 | 7 | — | 2 | 0 | 41 | 22 | |||
2017–18 | 32 | 17 | 8 | 2 | — | — | 40 | 19 | ||||
2018–19 | 31 | 16 | 5 | 2 | — | 7 | 2 | 43 | 20 | |||
2019–20 | 30 | 15 | 6 | 3 | — | 3 | 2 | 39 | 20 | |||
2020–21 | 34 | 15 | — | — | 6 | 3 | 40 | 18 | ||||
2021–22 | 24 | 9 | — | — | 2 | 1 | 26 | 10 | ||||
2022–23 | 13 | 5 | — | — | — | 13 | 5 | |||||
Total | 233 | 112 | 33 | 19 | — | 20 | 8 | 286 | 139 | |||
Career total | 376 | 153 | 46 | 27 | 2 | 0 | 20 | 8 | 444 | 188 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
México | 2021 | 13 | 5 |
2022 | 4 | 1 | |
Tổng | 17 | 6 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 3 tháng 7 năm 2021 | Los Angeles Memorial Coliseum, Los Angeles, Hoa Kỳ | Nigeria | 2–0 | 4–0 | Giao hữu |
2. | 14 tháng 7 năm 2021 | Sân vận động Cotton Bowl, Dallas, Hoa Kỳ | Guatemala | 1–0 | 3–0 | CONCACAF Gold Cup 2021 |
3. | 2–0 | |||||
4. | 24 tháng 7 năm 2021 | Sân vận động State Farm, Glendale, Hoa Kỳ | Honduras | 1–0 | 3–0 | |
5. | 10 tháng 10 năm 2021 | Sân vận động Azteca, Mexico City, México | Honduras | 2–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
6. | 9 tháng 11 năm 2022 | Sân vận động Montilivi, Girona, Tây Ban Nha | Iraq | 2–0 | 4–0 | Giao hữu |