Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Orbelín Pineda Alvarado[1] | |||||||||||||||||||
Ngày sinh | 24 tháng 3, 1996 [1] | |||||||||||||||||||
Nơi sinh | Coyuca de Catalán, Guerrero, México | |||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,69 m[2] | |||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | |||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||
Đội hiện nay |
AEK Athens (mượn từ Celta) | |||||||||||||||||||
Số áo | 13 | |||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||
2012–2014 | Querétaro | |||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2014–2015 | Querétaro | 44 | (8) | |||||||||||||||||
2016–2018 | Guadalajara | 102 | (7) | |||||||||||||||||
2019–2021 | Cruz Azul | 97 | (10) | |||||||||||||||||
2022– | Celta | 7 | (0) | |||||||||||||||||
2022– | → AEK Athens (cho mượn) | 13 | (3) | |||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2015 | U-20 México | 3 | (0) | |||||||||||||||||
2016– | México | 68 | (10) | |||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 11 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2024 |
Orbelín Pineda Alvarado (sinh ngày 24 tháng 3 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ AEK Athens tại Greek Super League theo dạng cho mượn từ Celta và đội tuyển quốc gia México.
Club | Season | League | Cup | Continental | Total | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Querétaro | 2013–14 | Liga MX | — | 1 | 0 | — | 1 | 0 | ||
2014–15 | 29 | 5 | 12 | 1 | — | 41 | 6 | |||
2015–16 | 15 | 3 | — | 2[a] | 0 | 17 | 3 | |||
Total | 44 | 8 | 13 | 1 | 2 | 0 | 59 | 9 | ||
Guadalajara | 2015–16 | Liga MX | 19 | 4 | 2[b] | 1 | — | 21 | 5 | |
2016–17 | 42 | 2 | 9 | 0 | — | 51 | 2 | |||
2017–18 | 29 | 0 | 4 | 1 | 8[a] | 1 | 41 | 2 | ||
2018–19 | 12 | 1 | 1 | 0 | 2[c] | 0 | 15 | 1 | ||
Total | 102 | 7 | 16 | 2 | 10 | 1 | 128 | 10 | ||
Cruz Azul | 2018–19 | Liga MX | 18 | 2 | 5[d] | 0 | 3[e] | 1 | 26 | 3 |
2019–20 | 25 | 3 | — | 3[a] | 1 | 28 | 4 | |||
2020–21 | 41 | 4 | 1[f] | 0 | 3[a] | 1 | 44 | 5 | ||
2021–22 | 13 | 1 | — | — | 13 | 1 | ||||
Total | 97 | 10 | 6 | 0 | 9 | 3 | 112 | 13 | ||
Celta | 2021–22 | La Liga | 7 | 0 | — | — | 7 | 0 | ||
AEK Athens (loan) | 2022–23 | Super League Greece | 13 | 3 | — | — | 13 | 3 | ||
Career total | 263 | 28 | 35 | 3 | 21 | 4 | 319 | 35 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
México | 2016 | 3 | 0 |
2017 | 11 | 1 | |
2018 | 1 | 0 | |
2019 | 6 | 0 | |
2020 | 4 | 1 | |
2021 | 18 | 4 | |
2022 | 9 | 0 | |
2023 | 14 | 3 | |
2024 | 2 | 1 | |
Tổng | 68 | 10 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 tháng 7 năm 2017 | Sân vận động Qualcomm, San Diego, Hoa Kỳ | El Salvador | 3–1 | 3–1 | CONCACAF Gold Cup 2017 |
2 | 30 tháng 9 năm 2020 | Sân vận động Azteca, Mexico City, México | Guatemala | 2–0 | 3–0 | Giao hữu |
3 | 14 tháng 7 năm 2021 | Sân vận động Cotton Bowl, Dallas, Hoa Kỳ | Guatemala | 3–0 | 3–0 | CONCACAF Gold Cup 2021 |
4 | 24 tháng 7 năm 2021 | Sân vận động State Farm, Glendale, Hoa Kỳ | Honduras | 3–0 | 3–0 | |
5 | 29 tháng 7 năm 2021 | Sân vận động NRG, Houston, Hoa Kỳ | Canada | 1–0 | 2–1 | |
6 | 5 tháng 9 năm 2021 | Sân vận động Quốc gia, San José, Costa Rica | Costa Rica | 1–0 | 1–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
7 | 26 tháng 3 năm 2023 | Sân vận động Azteca, Mexico City, México | Jamaica | 1–1 | 2–2 | CONCACAF Nations League 2022–23 |
8 | 25 tháng 6 năm 2023 | Sân vận động NRG, Houston, Hoa Kỳ | Honduras | 3–0 | 4–0 | CONCACAF Gold Cup 2023 |
9 | 8 tháng 7 năm 2023 | Sân vận động AT&T, Arlington, Hoa Kỳ | Costa Rica | 1–0 | 2–0 | |
10 | 21 tháng 3 năm 2024 | Sân vận động AT&T, Arlington, Hoa Kỳ | Panama | 3–0 | 3–0 | CONCACAF Nations League 2023–24 |