Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 23 tháng 1, 1990 | ||
Nơi sinh | Budapest, Hungary | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo giữa/Tiền đạo cánh phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ferencváros | ||
Số áo | 97 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2007 | MTK | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2012 | Brescia | 1 | (0) |
2010 | → Újpest (mượn) | 12 | (1) |
2010–2011 | → Foggia (mượn) | 21 | (2) |
2012–2015 | Győr | 75 | (20) |
2015– | Ferencváros | 77 | (26) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | U-19 Hungary | 3 | (0) |
2009 | U-20 Hungary | 5 | (0) |
2009–2012 | U-21 Hungary | 4 | (0) |
2014– | Hungary | 7 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 12, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 10, 2017 |
Roland Varga (sinh 23 tháng 1 năm 1990 ở Budapest, Hungary) là một cầu thủ bóng đá Hungary, hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ Hungarian League, Ferencváros.
Ngày 19 tháng 1 năm 2012, Varga ký hợp đồng 3,5 năm cùng với câu lạc bộ Hungarian League Győr.[1]
Ngày 15 tháng 1 năm 2015, Varga được ký hợp đồng bởi câu lạc bộ Hungarian League Ferencváros.[2][3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Brescia | |||||||||||
2009–10 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | – | 1 | 0 | |
Tổng | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | – | 1 | 0 | |
Újpest | |||||||||||
2009–10 | 12 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | – | – | 16 | 2 | |
Tổng | 12 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | – | – | 16 | 2 | |
Foggia | |||||||||||
2010–11 | 21 | 2 | 0 | 0 | - | - | – | – | 21 | 2 | |
Tổng | 21 | 2 | 0 | 0 | – | – | – | – | 21 | 2 | |
Győr | |||||||||||
2011–12 | 9 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | 10 | 3 | |
2012–13 | 27 | 12 | 4 | 0 | 2 | 0 | – | – | 33 | 12 | |
2013–14 | 28 | 4 | 4 | 1 | 5 | 3 | 2 | 0 | 39 | 8 | |
2014–15 | 11 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 14 | 1 | |
Tổng | 75 | 20 | 10 | 1 | 7 | 3 | 4 | 0 | 96 | 24 | |
Ferencváros | |||||||||||
2014–15 | 13 | 3 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 5 | |
2015–16 | 30 | 7 | 6 | 2 | – | – | 4 | 0 | 40 | 9 | |
2016–17 | 17 | 3 | 6 | 2 | – | – | 1 | 0 | 24 | 5 | |
2017–18 | 17 | 13 | 0 | 0 | – | – | 3 | 3 | 20 | 16 | |
Tổng | 77 | 26 | 16 | 6 | 0 | 0 | 8 | 3 | 101 | 35 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 186 | 49 | 27 | 7 | 10 | 4 | 12 | 3 | 235 | 63 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 9 tháng 12 năm 2017.
Varga thi đấu cho Hungary tại vòng chung kết Giải bóng đá U-20 vô địch thế giới 2009 ở Ai Cập.[4]
Ngày 22 tháng 5 năm 2014, Varga đá trận đầu tiên ở Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary và ghi bàn thứ hai trước Đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch trong trận giao hữu tại Nagyerdei Stadion ở Debrecen.[5]
Varga – goals for Hungary | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
1. | 22 tháng 5 năm 2014 | Nagyerdei Stadion, Debrecen, Hungary | Đan Mạch | Friendly | ||
2. | 7 tháng 6 năm 2014 | Puskás Ferenc Stadion, Budapest, Hungary | Kazakhstan | Friendly |