Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dénes Dibusz | ||
Ngày sinh | 16 tháng 11, 1990 | ||
Nơi sinh | Pécs, Hungary | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ferencváros | ||
Số áo | 90 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2008 | Pécs | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2014 | Pécs | 99 | (0) |
2009–2010 | → Barcs (mượn) | 20 | (0) |
2014– | Ferencváros | 206 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | U-21 Hungary | 0 | (0) |
2014– | Hungary | 35 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 19 tháng 12 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024 |
Dénes Dibusz (sinh 16 tháng 11 năm 1990 ở Pécs) là một cầu thủ bóng đá Hungary hiện tại thi đấu cho Ferencvárosi TC.
Ngày 20 tháng 5 năm 2015, Ferencváros đánh bại Videoton 4-0 tại Groupama Arena ở chung kết Magyar Kupa 2014–15.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Pécs | |||||||||||
2008–09 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2010–11 | 29 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 31 | 0 | |
2011–12 | 30 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | |
2012–13 | 29 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | |
2013–14 | 10 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | |
Tổng | 99 | 0 | 4 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 110 | 0 | |
Barcs | |||||||||||
2009–10 | 20 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 0 | |
Tổng | 20 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 0 | |
Ferencváros | |||||||||||
2013–14 | 13 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | |
2014–15 | 30 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 39 | 0 | |
2015–16 | 31 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 40 | 0 | |
2016–17 | 28 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 35 | 0 | |
2017–18 | 32 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 37 | 0 | |
2018–19 | 32 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 38 | 0 | |
2019–20 | 26 | 0 | 0 | 0 | – | – | 14 | 0 | 40 | 0 | |
2020–21 | 14 | 0 | 0 | 0 | – | – | 11 | 0 | 25 | 0 | |
Tổng | 206 | 0 | 19 | 0 | 4 | 0 | 41 | 0 | 270 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 325 | 0 | 24 | 0 | 11 | 0 | 41 | 0 | 370 | 0 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 19 tháng 12 năm 2020.
Dibusz được lựa chọn cho đội hình Euro 2016 của Hungary.[2]