Rourea camptoneura | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Connaraceae |
Chi (genus) | Rourea |
Loài (species) | R. camptoneura |
Danh pháp hai phần | |
Rourea camptoneura Radlk., 1886 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rourea camptoneura là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Ludwig Adolph Timotheus Radlkofer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1886.[2][3]
Loài này có tại Bolivia, Brasil (bắc, tây trung), Colombia, Ecuador, Peru.[4]