Routot | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Eure |
Quận | Bernay |
Tổng | Routot |
Xã (thị) trưởng | Bernard Vincent (2014-2020) |
Thống kê | |
Độ cao | 91–142 m (299–466 ft) (bình quân 140 m (460 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 6,61 km2 (2,55 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 1.499 (2014) |
- Mật độ | 227/km2 (590/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 27500/ 27350 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Routot là một xã thuộc tỉnh Eure trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 1.074 | — |
1800 | 1.189 | +10.7% |
1806 | 1.253 | +5.4% |
1821 | 1.161 | −7.3% |
1831 | 1.199 | +3.3% |
1836 | 1.077 | −10.2% |
1841 | 1.101 | +2.2% |
1846 | 1.099 | −0.2% |
1851 | 1.140 | +3.7% |
1856 | 1.042 | −8.6% |
1861 | 968 | −7.1% |
1866 | 964 | −0.4% |
1872 | 904 | −6.2% |
1876 | 900 | −0.4% |
1881 | 862 | −4.2% |
1886 | 890 | +3.2% |
1891 | 879 | −1.2% |
1896 | 862 | −1.9% |
1901 | 781 | −9.4% |
1906 | 783 | +0.3% |
1911 | 752 | −4.0% |
1921 | 737 | −2.0% |
1926 | 735 | −0.3% |
1931 | 691 | −6.0% |
1936 | 686 | −0.7% |
1946 | 728 | +6.1% |
1954 | 730 | +0.3% |
1962 | 826 | +13.2% |
1968 | 882 | +6.8% |
1975 | 988 | +12.0% |
1982 | 1.079 | +9.2% |
1990 | 1.043 | −3.3% |
1999 | 1.115 | +6.9% |
2006 | 1.314 | +17.8% |
2008 | 1.353 | +3.0% |
2009 | 1.367 | +1.0% |
2010 | 1.384 | +1.2% |
2011 | 1.409 | +1.8% |
2012 | 1.434 | +1.8% |
2013 | 1.485 | +3.6% |
2014 | 1.499 | +0.9% |
The arms of Routot are blazoned:
|