| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Eure |
Quận | Évreux (quận) |
Tổng | Chef-lieu |
Thống kê | |
Độ cao | 58–146 m (190–479 ft) (bình quân 92 m (302 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 27229/ 27000 |
Évreux là tỉnh lỵ của tỉnh Eure, thuộc vùng hành chính Normandie của nước Pháp, có dân số là 51.198 người (thời điểm 1999).
Dữ liệu khí hậu của Évreux | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.1 (59.2) |
19.2 (66.6) |
22.3 (72.1) |
26.1 (79.0) |
30.0 (86.0) |
35.7 (96.3) |
38.0 (100.4) |
38.4 (101.1) |
32.4 (90.3) |
28.3 (82.9) |
20.0 (68.0) |
16.0 (60.8) |
38.4 (101.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.6 (43.9) |
7.6 (45.7) |
11.2 (52.2) |
14.2 (57.6) |
17.8 (64.0) |
21.1 (70.0) |
23.8 (74.8) |
23.8 (74.8) |
20.3 (68.5) |
15.6 (60.1) |
10.2 (50.4) |
6.9 (44.4) |
15.0 (59.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 1.2 (34.2) |
1.1 (34.0) |
3.1 (37.6) |
4.7 (40.5) |
8.2 (46.8) |
11.0 (51.8) |
13.0 (55.4) |
13.0 (55.4) |
10.4 (50.7) |
7.8 (46.0) |
4.0 (39.2) |
1.6 (34.9) |
6.6 (43.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −18.6 (−1.5) |
−15.0 (5.0) |
−10.7 (12.7) |
−4.0 (24.8) |
−1.8 (28.8) |
−0.6 (30.9) |
4.9 (40.8) |
2.7 (36.9) |
0.7 (33.3) |
−4.6 (23.7) |
−7.8 (18.0) |
−14.0 (6.8) |
−18.6 (−1.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 50.6 (1.99) |
41.2 (1.62) |
47.4 (1.87) |
46.0 (1.81) |
55.7 (2.19) |
51.6 (2.03) |
52.4 (2.06) |
38.2 (1.50) |
50.3 (1.98) |
61.0 (2.40) |
50.5 (1.99) |
59.7 (2.35) |
604.6 (23.80) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 11.0 | 9.1 | 10.4 | 9.4 | 10.2 | 8.0 | 8.3 | 7.0 | 7.8 | 10.5 | 11.1 | 11.8 | 114.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 65.6 | 79.9 | 122.4 | 166.6 | 192.1 | 212.4 | 216.3 | 205.0 | 169.6 | 122.1 | 72.7 | 59.8 | 1.684,4 |
Nguồn: Météo France[1][2] |
Évreux kết nghĩa với:[3]