Sông Liễu, Liễu Giang (柳江) | |
Sông | |
Sông Liễu đoạn chảy qua Liễu Châu.
| |
Quốc gia | Trung Quốc |
---|---|
Tỉnh | Quý Châu, Quảng Tây |
Nguồn | thôn Lý Lạp |
- Vị trí | hương Ngiêu Thoa, Độc Sơn, Kiềm Nam, Quý Châu, Trung Quốc |
Cửa sông | thôn Hoa Sơn |
- vị trí | trấn Thạch Long, Tượng Châu, Lai Tân, Quảng Tây, Trung Quốc |
Chiều dài | 751 km (467 mi) |
Lưu vực | 58.270 km2 (22.498 dặm vuông Anh) |
Lưu lượng | tại Trạm thủy văn Liễu Châu |
- trung bình | 1.280 m3/s (45.203 cu ft/s) |
Sông Liễu (tiếng Trung: 柳江, Hán-Việt: Liễu giang) là một con sông tại Trung Quốc. Nó bắt nguồn từ địa phận huyện Độc Sơn thuộc Châu tự trị dân tộc Bố Y và dân tộc Miêu Kiềm Nam của tỉnh Quý Châu, Trung Quốc, chảy qua đông nam tỉnh Quý Châu và phía bắc Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây. Tại Thạch Long Tam Giang khẩu đổ vào dòng chính sông Tây Giang. Nó là chi lưu cấp 1 của Tây Giang bên tả ngạn, cũng là con sông ít cát bậc nhất tại Trung Quốc. Sông Liễu dài khoảng 751 km, diện tích lưu vực đạt 58.270 km²,[1] tổng độ cao bị hạ thấp xuống đạt 1.306 m, lưu lượng trung bình đạt 1.865 m³/s, lượng giáng thủy trung bình trong lưu vực đạt 1.400-1.800 mm.
Hệ thống sông Tây Giang | ||||
---|---|---|---|---|
Hạ Giang (贺江) | Tây Giang (西江) | |||
Li Giang (漓江) | Quế Giang (桂江) | |||
sông Bắc Bàn (北盘江) | sông Hồng Thủy (红水河) | Kiềm Giang (黔江) | Tầm Giang (浔江) | |
sông Nam Bàn (南盘江) | ||||
Dung Giang (融江) | Liễu Giang (柳江) | |||
Long Giang (龙江) | ||||
Hữu Giang (右江) | Ung Giang (邕江) | Úc Giang (郁江) | ||
Tả Giang (左江) |
|format=
cần |url=
(trợ giúp) (ấn bản thứ 1). Bắc Kinh: Nhà xuất bản Thủy lợi Thủy điện Trung Quốc. tr. 87. ISBN 9787517005612.