Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 9 tháng 8 năm 2024 – 1 tháng 6 năm 2025[1] |
Số trận đấu | 242 |
Số bàn thắng | 703 (2,9 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Krzysztof Piątek (Başakşehir) (18 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Galatasaray 5–0 Rizespor (14/9/2024) Trabzonspor 5–0 Adana Demirspor (25/11/2024) Trabzonspor 5–0 Antalyaspor (12/1/2025) Göztepe 5–0 Kasımpaşa (13/1/2025) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Rizespor 0–5 Fenerbahçe (25/8/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Alanyaspor 5–4 Başakşehir (25/1/2025) Kasımpaşa 5–4 Hatayspor (27/1/2025) |
Chuỗi thắng dài nhất | 7 trận Fenerbahçe (v18-v24) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 26 trận Galatasaray (v1-v27, nghỉ v11) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 14 trận Adana Demirspor (v1-v15, nghỉ v9) |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận Adana Demirspor (2 lần) (v4-v10, nghỉ v9; v18-v23) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 52.169 Galatasaray 3–1 Gaziantep (17/9/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 168 Bodrum 0–1 Gaziantep (12/8/2024) |
Tổng số khán giả | 2.614.736[2] (215 trận) |
Số khán giả trung bình | 12.162 |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến ngày 9 tháng 3 năm 2025. |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ 2024–25 (Süper Lig 2024–25, tên chính thức là Trendyol Süper Lig 2024–25 vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 67 của Süper Lig, giải bóng đá hạng cao nhất của Thổ Nhĩ Kỳ.
Tổng cộng có 19 đội tham gia giải đấu, bao gồm 16 đội từ mùa giải 2023–24 và ba đội thăng hạng từ TFF First League 2023–24. Bốn đội xếp cuối bảng sẽ xuống chơi tại Giải hạng nhất quốc gia 2025–26.
İstanbulspor là đội đầu tiên xuống hạng nhất 2024–25 sau trận thua 2–1 trước Fatih Karagümrük trên sân nhà vào ngày 20 tháng 4 năm 2024, chấm dứt hai năm trụ lại Süper Lig. Bản thân Fatih Karagümrük cũng xuống hạng sau trận thua 3–1 trước Gaziantep vào ngày 18 tháng 5 năm 2024, chấm dứt bốn năm trụ lại ở hạng đấu cao nhất. Pendikspor là đội thứ ba xuống hạng sau trận thua 1–0 trước Gaziantep vào ngày 26 tháng 5 năm 2024, chỉ một năm ở hạng đấu cao nhất. Đội thứ tư và cuối cùng xuống hạng là Ankaragücü, xuống hạng sau trận thua 4–2 trên sân khách trước Trabzonspor vào ngày 26 tháng 5 năm 2024, chấm dứt hai năm trụ lại ở hạng đấu cao nhất. Điều này có nghĩa là sẽ không có đội bóng nào của Ankara tham gia Süper Lig trong ít nhất hai năm.
Đội đầu tiên được thăng hạng là Eyüpspor, đội đã giành chiến thắng 4–1 trên sân nhà trước Altay vào ngày 23 tháng 4 năm 2024 và giúp họ thăng hạng lên Süper Lig lần đầu tiên trong lịch sử. Đội thứ hai được thăng hạng là Göztepe, đội đã giành chiến thắng 2–0 trước Gençlerbirliği trên sân nhà vào ngày 28 tháng 4 năm 2024 để trở lại hạng đấu cao nhất sau hai năm. Điều này có nghĩa là İzmir sẽ được đại diện sau hai năm vắng bóng. Bodrum là đội thứ ba và cũng là đội cuối cùng đủ điều kiện tham dự Süper Lig, lần đầu tiên trong lịch sử, sau khi đánh bại Sakaryaspor với tỷ số 3–1 trong hiệp phụ sau khi hòa 1–1, trong trận chung kết play-off vào ngày 30 tháng 5 năm 2024 tại Adana. Điều này có nghĩa là Muğla sẽ được đại diện lần đầu tiên trong lịch sử của Süper Lig.
Ghi chú: Bảng liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.
Đội | Thành phố/quận | Tỉnh | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|---|
Adana Demirspor | Adana | Adana | Adana mới | 33.543 |
Alanyaspor | Alanya | Antalya | Alanya Oba | 10.130 |
Antalyaspor | Antalya | Corendon Airlines Park | 32.537 | |
Başakşehir | Başakşehir | Istanbul | Başakşehir Fatih Terim | 17.156 |
Beşiktaş | Beşiktaş | Tüpraş | 42.590 | |
Bodrum | Bodrum | Muğla | Bodrum District | 3.925 |
Eyüpspor | Eyüpsultan | Istanbul | Eyüp | 2.500 |
Fenerbahçe | Kadıköy | Ülker | 47.834 | |
Galatasaray | Sarıyer | Rams Park | 53.798 | |
Gaziantep | Gaziantep | Gaziantep | Kalyon | 33.502 |
Göztepe | Göztepe | İzmir | Gürsel Aksel | 19.713 |
Hatayspor | Antakya | Hatay | Mersin[a] | 25.497 |
Kasımpaşa | Kasımpaşa | Istanbul | Recep Tayyip Erdoğan | 14.234 |
Kayserispor | Kayseri | Kayseri | RHG Enertürk Enerji | 32.864 |
Konyaspor | Konya | Konya | Konya | 42.000 |
Rizespor | Rize | Rize | Rize | 15.332 |
Samsunspor | Samsun | Samsun | Samsun 19 Mayıs | 33.919 |
Sivasspor | Sivas | Sivas | Sivas 4 Eylül mới | 27.532 |
Trabzonspor | Trabzon | Trabzon | Papara Park | 40.782 |
Đội | Huấn luyện viên trưởng | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu (trước) | Nhà tài trợ áo đấu (bên) | Nhà tài trợ áo đấu (lưng) | Nhà tài trợ áo đấu (tay áo) | Nhà tài trợ quần | Nhà tài trợ tất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Adana Demirspor | ![]() |
![]() |
Joma | Bitexen | không | Kozuva | Eforgaz, Renticar | DoubleTree by Hilton | Bitexen |
Alanyaspor | ![]() |
![]() |
Puma | TAV Airports | không | Aksa | Kırbıyık Holding, Corendon Airlines | không | không |
Antalyaspor | ![]() |
![]() |
Adidas | Güral Premier | Otomobilen | Anex | Corendon Airlines | HDI Sigorta, Pasha Group | Aderan Global |
Başakşehir | ![]() |
![]() |
Puma | Todini | không | YKT Filo Kiralama | HDI Sigorta | không | không |
Beşiktaş | ![]() |
![]() |
Adidas | Beko | không | Safi Çimento | Nesine.com, Papara | Pasha Group | Papara |
Bodrum | ![]() |
![]() |
Puma | CIP Travel Agency | Batu Logistics | Talay Logistics | Acropol Bodrum | Tuttur, Pasha Group | RM İstanbul |
Eyüpspor | ![]() |
![]() |
Nike | Greenmotion Car Rental | không | YKT Filo Kiralama | HDI Sigorta | không | không |
Fenerbahçe | ![]() |
![]() |
Puma | Otokoç | Safiport | Halley | Nesine, Alpet | Pürsu, Pasha Group | Gedik Yatırım |
Galatasaray | ![]() |
![]() |
Puma | Sixt | không | Meritking.news | Arkham Intelligence, Bilyoner | không | không |
Gaziantep | ![]() |
![]() |
Adidas | Sanko | không | không | York Car Rental | không | không |
Göztepe | ![]() |
![]() |
Umbro | Yunusoğlu İnşaat | không | Solares | Nesine | HDI Sigorta, Pasha Group | EMOT Hastanesi |
Hatayspor | ![]() |
![]() |
Puma | không | không | The Museum Hotel Antakya | không | không | không |
Kasımpaşa | ![]() |
![]() |
Puma | Ciner | không | Aksa | Uludağ | Rent Go | không |
Kayserispor | ![]() |
![]() |
Nike | İstikbal | không | không | không | Reges Elektrik | không |
Konyaspor | ![]() |
![]() |
New Balance | Tümosan | Rent Go | Atiker | Torku | Onvo, Pasha Group | không |
Rizespor | ![]() |
![]() |
Nike | Çaykur | không | không | Didi Soğuk Çay | Didi Soğuk Çay | không |
Samsunspor | ![]() |
![]() |
Hummel | không | không | không | không | Otomobilen | không |
Sivasspor | ![]() |
![]() |
Hummel | Emay Panel | không | Aksa | không | Misli | không |
Trabzonspor | ![]() |
![]() |
Joma | Papara | không | WhiteBIT | QNB Finansbank, Safiport | Rent Go, Papara | không |
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Antalyaspor | ![]() |
Hết hợp đồng | 30/6/2024 | Trước mùa giải | ![]() |
30/5/2024[3] |
Samsunspor | ![]() |
![]() |
12/6/2024 | |||
Fenerbahçe | ![]() |
31/5/2024[4] | ![]() |
2/6/2024 | ||
Beşiktaş | ![]() |
Hết quản lý tạm thời | 26/5/2024 | ![]() |
5/6/2024 | |
Adana Demirspor | ![]() |
Hết hợp đồng | 22/5/2024 | ![]() |
8/7/2024 | |
Trabzonspor | ![]() |
Thỏa thuận | 31/8/2024 | thứ 16 | ![]() |
3/9/2024 |
Hatayspor | ![]() |
7/9/2024 | thứ 18 | ![]() |
8/9/2024 | |
Adana Demirspor | ![]() |
Sa thải | 23/9/2024 | thứ 19 | CXĐ |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Galatasaray | 26 | 21 | 5 | 0 | 64 | 27 | +37 | 68 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | Fenerbahçe | 25 | 19 | 4 | 2 | 63 | 23 | +40 | 61 | Tham dự vòng loại thứ ba Champions League |
3 | Samsunspor | 26 | 15 | 5 | 6 | 44 | 30 | +14 | 50 | Tham dự vòng loại thứ hai Europa League |
4 | Beşiktaş | 24 | 12 | 8 | 4 | 38 | 23 | +15 | 44 | Tham dự vòng loại thứ hai Conference League |
5 | Eyüpspor | 26 | 12 | 7 | 7 | 39 | 28 | +11 | 43 | |
6 | Göztepe | 25 | 10 | 6 | 9 | 43 | 33 | +10 | 36 | |
7 | Başakşehir | 25 | 10 | 6 | 9 | 41 | 34 | +7 | 36 | |
8 | Rizespor | 26 | 10 | 3 | 13 | 34 | 44 | −10 | 33[a] | |
9 | Antalyaspor | 26 | 9 | 6 | 11 | 30 | 47 | −17 | 33[a] | |
10 | Trabzonspor | 25 | 8 | 8 | 9 | 40 | 31 | +9 | 32 | |
11 | Gaziantep | 24 | 9 | 5 | 10 | 33 | 34 | −1 | 32 | |
12 | Kasımpaşa | 26 | 7 | 11 | 8 | 45 | 51 | −6 | 32 | |
13 | Alanyaspor | 26 | 8 | 7 | 11 | 30 | 38 | −8 | 31 | |
14 | Konyaspor | 26 | 7 | 7 | 12 | 32 | 40 | −8 | 28 | |
15 | Sivasspor | 26 | 7 | 6 | 13 | 31 | 42 | −11 | 27 | |
16 | Bodrum | 26 | 7 | 6 | 13 | 18 | 29 | −11 | 27 | Xuống hạng TFF First League 2025–26 |
17 | Kayserispor | 25 | 6 | 9 | 10 | 27 | 45 | −18 | 27 | |
18 | Hatayspor | 25 | 3 | 7 | 15 | 26 | 44 | −18 | 16 | |
19 | Adana Demirspor[b] | 26 | 2 | 4 | 20 | 25 | 60 | −35 | −2 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | Đội | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Adana Demirspor | B | B | H | B | B | B | B | B | – | B | H | B | B | B | B | T | T | B | Adana Demirspor | B | B | B | B | {}B | H | B | H | B | Adana Demirspor | |||||||||
Alanyaspor | H | B | H | B | H | T | T | B | B | B | H | – | H | T | B | T | H | T | Alanyaspor | H | B | T | T | B | B | T | B | B | Alanyaspor | |||||||||
Antalyaspor | H | B | T | B | T | H | B | B | B | T | B | T | – | T | H | T | B | B | Antalyaspor | B | B | H | T | H | H | T | B | T | Antalyaspor | |||||||||
Başakşehir | H | T | () | T | T (B) | – | T | H | B | H | B | H | B | T | T | B | H | T | Başakşehir | B | T | B | T | H | B | – | T | B | Başakşehir | |||||||||
Beşiktaş | T | T | – | T | H | T | T | H | T | B | B | H | B | H | T | B | H | H | Beşiktaş | T | H | H | – | T | T | T | T | Beşiktaş | ||||||||||
Bodrum | B | B | T | B | B | T | T | H | B | B | H | B | B | B | – | T | B | H | Bodrum | B | H | B | B | H | T | T | H | T | Bodrum | |||||||||
Eyüpspor | H | T | T | H | H | B | T | B | T | H | T | T | B | H | T | B | H | T | Eyüpspor | – | T | T | T | B | H | B | B | T | Eyüpspor | |||||||||
Fenerbahçe | T | H | T | T | T | B | T | – | H | T | T | T | T | T | B | T | H | T | Fenerbahçe | T | T | T | T | T | T | H | T | – | Fenerbahçe | |||||||||
Galatasaray | T | T | () | T | T (T) | T | H | T | T | T | – | T | T | H | T | T | T | T | Galatasaray | T | H | T | T | {}T | T | H | H | T | Galatasaray | |||||||||
Gaziantep | T | B | () | – | B (B) | H | B | H | H | T | T | B | T | B | T | B | T | H | Gaziantep | T | H | B | B | – | T | B | T | Gaziantep | ||||||||||
Göztepe | H | H | H | T | – | T | B | T | B | T | B | T | T | B | T | H | T | B | Göztepe | T | T | B | B | H | – | B | H | B | Göztepe | |||||||||
Hatayspor | B | H | B | B | H | B | – | H | B | B | B | T | H | H | B | H | B | B | Hatayspor | B | H | B | B | B | T | B | – | T | Hatayspor | |||||||||
Kasımpaşa | B | H | H | T | B | H | H | H | T | B | T | B | H | – | H | T | H | H | Kasımpaşa | B | H | T | T | T | B | B | H | B | Kasımpaşa | |||||||||
Kayserispor | – | B | () | H | H (H) | B | B | H | H | T | H | T | B | B | T | B | B | H | Kayserispor | B | – | B | H | T | H | T | B | T | Kayserispor | |||||||||
Konyaspor | T | B | B | H | T | H | B | T | B | B | T | B | H | T | H | H | – | B | Konyaspor | B | H | B | T | B | B | H | T | B | Konyaspor | |||||||||
Rizespor | H | T | B | B | B | B | B | T | T | – | B | T | T | T | B | H | B | H | Rizespor | T | B | T | B | B | B | T | T | B | Rizespor | |||||||||
Samsunspor | B | T | () | T | B (T) | T | T | T | H | T | T | B | H | T | B | – | H | T | Samsunspor | T | H | T | B | T | T | B | H | T | Samsunspor | |||||||||
Sivasspor | H | T | B | B | T | H | B | B | T | T | T | B | H | B | B | B | H | – | Sivasspor | H | B | T | B | B | B | H | B | T | Sivasspor | |||||||||
Trabzonspor | H | – | () | H | H (H) | H | T | H | T | B | B | B | T | B | H | B | T | B | Trabzonspor | T | T | – | H | T | B | T | B | B | Trabzonspor | |||||||||
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | Đội | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | Đội |
Hạng | Cầu thủ | Đội | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Başakşehir | 12 |
2 | ![]() |
Trabzonspor | 10 |
3 | ![]() |
Beşiktaş | 9 |
![]() |
Fenerbahçe | ||
![]() |
Galatasaray | ||
6 | ![]() |
8 | |
![]() |
Eyüpspor | ||
8 | ![]() |
7 | |
![]() |
Fenerbahçe | ||
![]() |
Göztepe |
Stt | Cầu thủ | Đội | Đối đầu với | Tỷ số | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Fenerbahçe | Rizespor | 5–0 (A) | Vòng 3, 25/8/2024 |
2 | ![]() |
Başakşehir | Antalyaspor | 5–2 (H) | Vòng 4, 1/9/2024 |
3 | ![]() |
Trabzonspor | Antalyaspor | 5–0 (H) | Vòng 19, 12/1/2025 |
4 | ![]() |
Başakşehir | Samsunspor | 4–0 (H) | Vòng 22, 1/2/2025 |