Sở thích

Sở thích chụp ảnh

Sở thích là những hoạt động thường xuyên hoặc theo thói quen để đem lại cho con người niềm vui, sự phấn khởi trong khoảng thời gian thư giãn. Sở thích cũng chỉ về sự hứng thú, thái độ ham thích đối với một đối tượng nhất định khiến tâm tư của họ được thoải mái, hạnh phúc, hoặc có thể qua đó tạo thành động lực lớn để theo đuổi.

Đối tượng

[sửa | sửa mã nguồn]

Sở thích của con người thường có đối tượng rất rộng và không giống nhau ở mỗi người, như có những trường hợp có hứng thú về các hoạt động sáng tạo, nghệ thuật (hội họa, làm thơ, làm vườn, nghe nhạc), nhưng cũng có sở thích về thể thao (chơi bóng đá, xem bóng đá), ẩm thực (uống trà, uống cà phê[1]), giải trí (chơi điện tử, xem ti vi, lướt Internet, đọc truyện tranh) hoặc những sở thích mày mò, kỹ thuật, liên quan đến nghiên cứu (đọc sách, viết văn) hoặc những sở thích bộc bạch, tự sự cá nhân (viết nhật ký, tự truyện, blog), những sở thích sưu tập đồ vật quý của giới thượng lưu.[2]

Nói chung người ta tham gia vào các hoạt động này để giải trí hoặc cho thư thái vui vẻ như một người nghiệp dư trái ngược với những người tham gia vào các công việc, các hoạt động để được trả tiền, thù lao hay nhận lương. Một tay nghiệp dư có thể có tay nghề hoặc trình độ cao hơn những người chuyên nghiệp nhưng họ tham gia vào công việc, hoạt động một cách tùy hứng cho vui chứ không phải bắt buộc hoặc nhằm đạt thù lao.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Dân vùng nào ở Anh thích chuyến ấy" nhất? - VietNamNet”. VietNamNet. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ “Sở thích đặc biệt của siêu sao - VietNamNet”. VietNamNet. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • The Phrase Finder (1996-2012). "Hobby-horse". The Phrase Finder. Gary Martin. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012.
  • Douglas Harper (2001-2012). "hobby". Online Etymology Dictionary. Douglas Harper. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012.
  • Darryl Lyman (5). "The Strange Origin of the Word "Hobby"". Yahoo! Voices. Yahoo! Inc.. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012.
  • Oxford Dictionaries: anorak, definition 2 Retrieved ngày 5 tháng 5 năm 2012
  • "CNC Builder's Guide". HobbyMilling. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2012.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa
Download Bokutachi wa Benkyou ga Dekinai 2 Vetsub
Download Bokutachi wa Benkyou ga Dekinai 2 Vetsub
Những mẩu truyện cực đáng yêu về học đường với những thiên tài
Vì sao phải đổi căn cước công dân thành căn cước?
Vì sao phải đổi căn cước công dân thành căn cước?
Luật Căn cước sẽ có hiệu lực thi hành từ 1.7, thay thế luật Căn cước công dân. Từ thời điểm này, thẻ căn cước công dân (CCCD) cũng chính thức có tên gọi mới là thẻ căn cước (CC)
Review Neuromancer - cột mốc kinh điển của Cyberpunk
Review Neuromancer - cột mốc kinh điển của Cyberpunk
Neuromancer là một cuốn tiểu thuyết nổi tiếng hồi năm 1984 của William Gibson