Saccharum asperum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Saccharum |
Loài (species) | S. asperum |
Danh pháp hai phần | |
Saccharum asperum (Nees) Steud. |
Saccharum asperum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Nees) Steud. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1854.[1]