Sacciolepis

{{Bảng phân loại

Sacciolepis
Sacciolepis indica
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
nhánh: Commelinids
Bộ: Poales
Họ: Poaceae
Phân họ: Panicoideae
Liên tông: Panicodae
Tông: Paniceae
Chi: Sacciolepis
Nash
Loài điển hình
Sacciolepis gibba
(syn of S. striata)[1]
(Elliott) Nash
Các đồng nghĩa[1]
  • Rhampholepis Stapf

Sacciolepis là một chi thực vật có hoa trong họ Cỏ (Poaceae).[2][3] Cupscale grass là tên thông thường tiếng Anh cho nhiều loài thuộc chi này.[4]

Chúng phân bố rộng tại vùng nhiệt đới và ôn đới ấm. Nhiều trong số này có nguồn gốc châu Phi, số khác tại châu Á, Úc, và châu Mỹ.[5][6][7][8][9][10]

Chúng có thể là cây thường niên hay lưu niên. Cụm hoa thường mọc thành đám dày. Sacciolepis mọc tại những vùng ẩm ướt, như đồng lầy hay bờ nước.[7] Sacciolepis có quan hệ gần với Panicum.[5][6]

Các loài[1][11][12][13]
  1. Sacciolepis africana
  2. Sacciolepis angustissima
  3. Sacciolepis antsirabensis
  4. Sacciolepis arenaria
  5. Sacciolepis catumbensis
  6. Sacciolepis chevalieri
  7. Sacciolepis ciliocincta
  8. Sacciolepis cingularis
  9. Sacciolepis clatrata
  10. Sacciolepis curvata
  11. Sacciolepis cymbiandra
  12. Sacciolepis fenestrata
  13. Sacciolepis indica
  14. Sacciolepis interrupta
  15. Sacciolepis leptorachis
  16. Sacciolepis micrococca
  17. Sacciolepis myosuroides
  18. Sacciolepis myuros
  19. Sacciolepis otachyrioides
  20. Sacciolepis seslerioides
  21. Sacciolepis striata
  22. Sacciolepis tenuissima
  23. Sacciolepis transbarbata
  24. Sacciolepis typhura
  25. Sacciolepis viguieri
  26. Sacciolepis vilvoides
trước đây[1]

xem HymenachnePanicum

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Nash, George Valentine. 1901. Manual of the Flora of the northern States and Canada page 89 in English
  3. ^ Grassbase - The World Online Grass Flora
  4. ^ Sacciolepis. CSDL PLANTS của Cục Bảo tồn Tài nguyên Tự nhiên Hoa Kỳ, USDA.
  5. ^ a b Judziewicz, E. J. (1990). A new South American species of Sacciolepis (Poaceae: Panicoideae: Paniceae), with a summary of the genus in the New World. Systematic Botany 15(3) 415-20.
  6. ^ a b Simon, B. K. (1972). A revision of the genus Sacciolepis (Gramineae) in the 'Flora Zambesiaca' area. Kew Bulletin 27(3) 387-406.
  7. ^ a b Wipff, J. K. Sacciolepis Nash. Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine Grass Manual. Flora of North America.
  8. ^ Flora of China, Vol. 22 Page 500, 510, 511 囊颖草属 nang ying cao shu Sacciolepis Nash, Man. Fl. N. States. 89. 1901.
  9. ^ “Atlas of Living Australia, Sacciolepis R.C.Nash, Cupscale Grass”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
  10. ^ Sanbi Red List of South African Plants
  11. ^ The Plant List search for Sacciolepis
  12. ^ Sacciolepis Species List. Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine Germplasm Resources Information Network.
  13. ^ Quattrocchi, U. CRC World Dictionary of Grasses: Common Names, Scientific Names, Eponyms, Synonyms, and Etymology, Volume 1. CRC Press. 2006. pg. 1937.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Có thật soi gương diện mạo đẹp hơn 30% so với thực tế?
Có thật soi gương diện mạo đẹp hơn 30% so với thực tế?
Lúc chúng ta soi gương không phải là diện mạo thật và chúng ta trong gương sẽ đẹp hơn chúng ta trong thực tế khoảng 30%
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Thế giới ngày xưa khi chưa có Thần - hay còn gọi là “Thế giới cũ” - được thống trị bởi bảy vị đại vương đáng sợ
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Aoi Todo là một thanh niên cao lớn, có chiều cao tương đương với Satoru Gojo. Anh ta có thân hình vạm vỡ, vạm vỡ và làn da tương đối rám nắng
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Lục nhãn hay Rikugan là khả năng độc nhất, chỉ luôn tồn tại một người sở con mắt này trong thế giới chú thuật