Saccorhytida

Saccorhytida
Thời điểm hóa thạch: Sớm nhất của kỷ Cambri (Fortune), 540 triệu năm trước đây
Tái tạo sự sống của Saccorhytus coronarius
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Phân giới (subregnum)Eumetazoa
Liên ngành (superphylum)Deuterostomia
Ngành (phylum)Saccorhytida
Han et al., 2017
Họ (familia)Saccorhytidae
Han et al., 2017
Chi (genus)Saccorhytus
Han et al., 2017
Loài (species)Saccorhytus coronarius
Han et al., 2017
"Phục hồi sự sống" bởi Nobu Tamura

Saccorhytus là một chi động vật đã tuyệt chủng thuộc liên ngành Deuterostomia, chỉ được tìm thấy một loài duy nhất là Saccorhytus coronarius. Sinh tồn cách đây khoảng 540 triệu năm trước trong giai đoạn Fortunian của kỷ Cambri, nó là loài lâu đời nhất được xác định của liên ngành Động vật miệng thứ sinh.[1][2] Saccorhytus coronarius chỉ có kích thước khoảng 1 mm (1,3 mm[3][4]) và được đặc trưng bởi cơ thể hình cầu hoặc hình bán cầu với miệng nổi rõ.[5]

Hóa thạch của loài này lần đầu tiên được phát hiện tại Hệ tầng Kuanchuanpu thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc bởi một số nhà khoa học đến từ 3 nước, Vương quốc Anh, Trung Quốc, và Đức[1] được công bố vào tháng 1 năm 2017.[3][6]

Phát sinh loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có quan hệ gần gũi với ngành Vetulicolia.

Protostomia

Deuterostomia

Ambulacraria

Chordata

Saccorhytus coronarius

Vetulocystida

Vetulicolia

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Ghosh, Pallab (30 tháng 1 năm 2017). “Scientists find 'oldest human ancestor'. BBC. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ “Bag-like sea creature was humans' oldest known ancestor”. Phys.org (bằng tiếng Anh). 30 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ a b Han, Jian; Morris, Simon Conway; Ou, Qiang; Shu, Degan; Huang, Hai (2017). “Meiofaunal deuterostomes from the basal Cambrian of Shaanxi (China)”. Nature. 542 (7640): 228–231. Bibcode:2017Natur.542..228H. doi:10.1038/nature21072. ISSN 0028-0836. PMID 28135722. S2CID 353780.
  4. ^ Khan, Amina (31 tháng 1 năm 2017). “Humans, meet the ancient sea creature at the other end of your family tree”. Los Angeles Times. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2017.
  5. ^ Lindermann, Katherine (30 tháng 1 năm 2017). “Meet your earliest known ancestor: Saccorhytus”. ResearchGate (Phỏng vấn) (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
  6. ^ Wade, Nicholas (30 tháng 1 năm 2017). “This Prehistoric Human Ancestor Was All Mouth”. New York Times. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Ibara Mayaka (伊原 摩耶花, Ibara Mayaka ) là một trong những nhân vật chính của Hyouka
Giới thiệu anime: Hyouka
Giới thiệu anime: Hyouka
Hyouka (氷菓 - Băng Quả) hay còn có tên là "Kotenbu" (古典部 - Cổ Điển Hội) là 1 series light novel được sáng tác bởi nhà văn Honobu Yonezawa và phát hành bởi nhà xuất bản Kadokawa Shoten
Cold  Eyes - Truy lùng siêu trộm
Cold Eyes - Truy lùng siêu trộm
Cold Eyes là một bộ phim hành động kinh dị của Hàn Quốc năm 2013 với sự tham gia của Sol Kyung-gu, Jung Woo-sung, Han Hyo-joo, Jin Kyung và Lee Junho.
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Albedo vuốt đôi tai nhỏ nhắn, hôn lên sống mũi nàng mèo thật nhẹ. Cô thế này có vẻ dễ vỡ