Saint-Paul-en-Cornillon | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Loire |
Quận | Saint-Étienne |
Tổng | Firminy |
Xã (thị) trưởng | Sylvie Fayolle (2014 - 2020) |
Thống kê | |
Độ cao | 422–713 m (1.385–2.339 ft) (bình quân 430 m (1.410 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 3,72 km2 (1,44 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 1.352 (2014) |
- Mật độ | 363/km2 (940/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 42270/ 42240 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Saint-Paul-en-Cornillon là một xã trong tỉnh Loire miền trung nước Pháp.
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 462 | — |
1800 | 582 | +26.0% |
1806 | 626 | +7.6% |
1821 | 487 | −22.2% |
1831 | 592 | +21.6% |
1836 | 576 | −2.7% |
1841 | 536 | −6.9% |
1846 | 543 | +1.3% |
1851 | 548 | +0.9% |
1856 | 514 | −6.2% |
1861 | 656 | +27.6% |
1866 | 686 | +4.6% |
1872 | 514 | −25.1% |
1876 | 537 | +4.5% |
1881 | 526 | −2.0% |
1886 | 659 | +25.3% |
1891 | 582 | −11.7% |
1896 | 607 | +4.3% |
1901 | 585 | −3.6% |
1906 | 594 | +1.5% |
1911 | 581 | −2.2% |
1921 | 550 | −5.3% |
1926 | 505 | −8.2% |
1931 | 512 | +1.4% |
1936 | 515 | +0.6% |
1946 | 509 | −1.2% |
1954 | 607 | +19.3% |
1962 | 633 | +4.3% |
1968 | 598 | −5.5% |
1975 | 672 | +12.4% |
1982 | 1.045 | +55.5% |
1990 | 1.122 | +7.4% |
1999 | 1.304 | +16.2% |
2005 | 1.319 | +1.2% |
2006 | 1.301 | −1.4% |
2007 | 1.288 | −1.0% |
2008 | 1.299 | +0.9% |
2009 | 1.310 | +0.8% |
2010 | 1.321 | +0.8% |
2011 | 1.331 | +0.8% |
2012 | 1.339 | +0.6% |
2013 | 1.345 | +0.4% |
2014 | 1.352 | +0.5% |