Saint-Étienne (quận)

Quận Saint-Étienne
—  Quận  —
Quận Saint-Étienne trên bản đồ Thế giới
Quận Saint-Étienne
Quận Saint-Étienne
Quốc gia Pháp
Quận lỵSaint-Étienne
Diện tích
 • Tổng cộng1,041 km2 (0,402 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng415,576
 • Mật độ400/km2 (1,000/mi2)
 

Quận Saint-Étienne là một quận của Pháp nằm trong tỉnh Loire thuộc vùng Rhône-Alpes. Nó có 19 tổng và 74 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Saint-Étienne là:

  1. Bourg-Argental
  2. Firminy
  3. La Grand-Croix
  4. Le Chambon-Feugerolles
  5. Pélussin
  6. Rive-de-Gier
  7. Saint-Chamond-Nord
  8. Saint-Chamond-Sud
  9. Tổng Saint-Étienne-Nord-Est 1
  10. Tổng Saint-Étienne-Nord-Est 2
  11. Tổng Saint-Étienne-Nord-Ouest 1
  12. Tổng Saint-Étienne-Nord-Ouest 2
  13. Tổng Saint-Étienne-Sud-Est 1
  14. Tổng Saint-Étienne-Sud-Est 2
  15. Tổng Saint-Étienne-Sud-Est 3
  16. Tổng Saint-Étienne-Sud-Ouest 1
  17. Tổng Saint-Étienne-Sud-Ouest 2
  18. Saint-Genest-Malifaux
  19. Saint-Héand

Các xã của quận Saint-Étienne và mã INSEE là:

1. Bessey (42018) 2. Bourg-Argental (42023) 3. Burdignes (42028) 4. Çaloire (42031)
5. Cellieu (42032) 6. Chagnon (42036) 7. Châteauneuf (42053) 8. Chavanay (42056)
9. Chuyer (42064) 10. Colombier (42067) 11. Dargoire (42083) 12. Doizieux (42085)
13. Farnay (42093) 14. Firminy (42095) 15. Fontanès (42096) 16. Fraisses (42099)
17. Genilac (42225) 18. Graix (42101) 19. Jonzieux (42115) 20. L'Étrat (42092)
21. L'Horme (42110) 22. La Chapelle-Villars (42051) 23. La Fouillouse (42097) 24. La Grand-Croix (42103)
25. La Ricamarie (42183) 26. La Talaudière (42305) 27. La Terrasse-sur-Dorlay (42308) 28. La Tour-en-Jarez (42311)
29. La Valla-en-Gier (42322) 30. La Versanne (42329) 31. Le Bessat (42017) 32. Le Chambon-Feugerolles (42044)
33. Lorette (42123) 34. Lupé (42124) 35. Maclas (42129) 36. Malleval (42132)
37. Marcenod (42133) 38. Marlhes (42139) 39. Pavezin (42167) 40. Pélussin (42168)
41. Planfoy (42172) 42. Rive-de-Gier (42186) 43. Roche-la-Molière (42189) 44. Roisey (42191)
45. Saint-Appolinard (42201) 46. Saint-Chamond (42207) 47. Saint-Christo-en-Jarez (42208) 48. Saint-Étienne (42218)
49. Saint-Genest-Lerpt (42223) 50. Saint-Genest-Malifaux (42224) 51. Saint-Héand (42234) 52. Saint-Jean-Bonnefonds (42237)
53. Saint-Joseph (42242) 54. Saint-Julien-Molin-Molette (42246) 55. Saint-Martin-la-Plaine (42259) 56. Saint-Michel-sur-Rhône (42265)
57. Saint-Paul-en-Cornillon (42270) 59. Saint-Paul-en-Jarez (42271) 59. Saint-Pierre-de-Bœuf (42272) 60. Saint-Priest-en-Jarez (42275)
61. Saint-Romain-en-Jarez (42283) 62. Saint-Romain-les-Atheux (42286) 63. Saint-Régis-du-Coin (42280) 64. Saint-Sauveur-en-Rue (42287)
65. Sainte-Croix-en-Jarez (42210) 66. Sorbiers (42302) 67. Tarentaise (42306) 68. Tartaras (42307)
69. Thélis-la-Combe (42310) 70. Unieux (42316) 71. Valfleury (42320) 72. Véranne (42326)
73. Vérin (42327) 74. Villars (42330)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Ratings trên IMDb được tính toán dựa trên số điểm của users theo thang từ 1-10
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Con người tụ tập với nhau. Lời nguyền tụ tập với nhau. So sánh bản thân với nhau, khiến chúng trở nên yếu đuối và không phát triển
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Trấn của Baal không phải là một thanh Katana, biểu tượng của Samurai Nhật Bản. Mà là một vũ khí cán dài
Khi doanh nhân âm thầm trả giá về tinh thần
Khi doanh nhân âm thầm trả giá về tinh thần
The Psychological Price of Entrepreneurship" là một bài viết của Jessica Bruder đăng trên inc.com vào năm 2013