Tổng Saint-Sernin-sur-Rance | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Quận Millau |
Xã | 14 |
Mã của tổng | 12 36 |
Thủ phủ | Saint-Sernin-sur-Rance |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Claude Boyer |
Dân số không trùng lặp |
3 403 người (1999) |
Diện tích | 27 458 ha = 274,58 km² |
Mật độ | 12,39 hab./km² |
Tổng Saint-Sernin-sur-Rance là một tổng thuộc tỉnh Aveyron trong vùng Occitanie.
Tổng này được tổ chức xung quanh Saint-Sernin-sur-Rance ở quận Millau. Độ cao khu vực này dao động từ 205 m (La Bastide-Solages) đến 932 m (Laval-Roquecezière) với độ cao trung bình 473 m.
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2010 | Claude Boyer | Đảng xanh | Thị trưởng Martrin |
Tổng Saint-Sernin-sur-Rance gồm 14 xã với dân số 3 403 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Balaguier-sur-Rance | 100 | 12380 | 12019 |
La Bastide-Solages | 97 | 12550 | 12023 |
Brasc | 174 | 12550 | 12035 |
Combret | 296 | 12370 | 12069 |
Coupiac | 535 | 12550 | 12080 |
Laval-Roquecezière | 340 | 12380 | 12125 |
Martrin | 238 | 12550 | 12141 |
Montclar | 147 | 12550 | 12149 |
Montfranc | 135 | 12380 | 12152 |
Plaisance | 228 | 12550 | 12183 |
Pousthomy | 186 | 12380 | 12186 |
Saint-Juéry | 257 | 12550 | 12233 |
Saint-Sernin-sur-Rance | 530 | 12380 | 12248 |
La Serre | 140 | 12380 | 12269 |
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
4 717 | 5 430 | 4 732 | 4 321 | 3 718 | 3 403 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |