Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ryusuke Sakai | ||
Ngày sinh | 7 tháng 9, 1988 | ||
Nơi sinh | Moriyama, Shiga, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Defender | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Machida Zelvia | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2010 | Đại học Komazawa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2014 | Kyoto Sanga | 99 | (4) |
2015–2016 | Matsumoto Yamaga | 36 | (2) |
2016– | Nagoya Grampus | 11 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Ryusuke Sakai (酒井 隆介, sinh ngày 7 tháng 9 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, thi đấu cho FC Machida Zelvia.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2011 | Kyoto Sanga | J2 League | 28 | 0 | 2 | 0 | - | 30 | 0 | |
2012 | 7 | 0 | 2 | 0 | - | 9 | 0 | |||
2013 | 23 | 2 | 1 | 0 | - | 24 | 2 | |||
2014 | 41 | 2 | 1 | 0 | - | 42 | 2 | |||
2015 | Matsumoto Yamaga | J1 League | 33 | 2 | 4 | 0 | 2 | 0 | 39 | 2 |
2016 | J2 League | 3 | 0 | – | – | 3 | 0 | |||
Nagoya Grampus | J1 League | 11 | 2 | 0 | 0 | – | 11 | 2 | ||
Tổng | 146 | 8 | 12 | 0 | 2 | 0 | 160 | 8 |