Salix geyeriana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Salix |
Loài (species) | S. geyeriana |
Danh pháp hai phần | |
Salix geyeriana Andersson [1] | |
Hybrids* | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Salix geyeriana là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Andersson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1858.[11]
Distribution: Idaho; Collector: C.A.Geyer
Annotation: as "Geyerana"
741. Schneider, Camillo. Notes on American willows X. Jour. Arnold Arboretum 2: 65-90. 1920.—The present article deals with the sections Fulvae and Roscae each containing 3 species, with 2 species of doubtful affinity and a species of the section Glaucae omitted from the treatment of that section. As in the preceding articles the synonymy, nomenclature, distribution and relationship of the species and varieties are discussed at length and the following new combinations proposed: Salix Bebbiana var. perrostrata (Rydb.), S. Geyeriana var. argentea (Bebb), and S. Scouleriana var. Austinae (Bebb).... —Alfred Rehder.
Distribution: Vancouver Islands, Shawnigan, British Columbia
Annotation: nom. illeg.Đã bỏ qua văn bản “Salix macrocarpa Nutt.” (trợ giúp)