Saltopus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Trias muộn, | |
Hình phục dựng | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauriformes |
Chi (genus) | †Saltopus Huene, 1910 |
Loài (species) | † S. elginensis |
Danh pháp hai phần | |
Saltopus elginensis Huene, 1910 |
Saltopus là một chi dinosauriformes gồm một loài duy nhất là S. elginensis sống vào thời kỳ Trias muộn tại Scotland.