Sampantaea amentiflora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Acalypheae |
Phân tông (subtribus) | Cleidiinae |
Chi (genus) | Sampantaea Airy Shaw |
Loài (species) | S. amentiflora |
Danh pháp hai phần | |
Sampantaea amentiflora (Airy Shaw) Airy Shaw | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Sampantaea amentiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Airy Shaw) Airy Shaw miêu tả khoa học đầu tiên năm 1972.[2][3][4][5][6]