Sapranthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Sapranthus Seem., 1866 |
Loài điển hình | |
Sapranthus nicaraguensis | |
Các loài | |
8. Xem bài. |
Sapranthus là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1][2]
Tám loài dưới đây liệt kê theo Schatz et al. (2018):[2]