Sarre | |
---|---|
Tọa độ: 45°43′B 7°15′Đ / 45,717°B 7,25°Đ | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Valle d'Aosta |
Tỉnh | Aosta |
Độ cao | 639 m (2,096 ft) |
• Mật độ | 162/km2 (420/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 11010 |
Mã điện thoại | 0165 |
Thành phố kết nghĩa | La Turbie |
Mã ISTAT | 7066 |
Mã hành chính | I442 |
Danh xưng | Sarrois ou Sarroleins |
Thánh bổn mạng | saint Maurice |
Ngày lễ | 22 tháng 9 |
Trang web | http://www.comune.sarre.ao.it |
Sarre là một đô thị ở thung lũng Aosta, Ý. Đô thị này có diện tích 28 km², dân số 4527 người.
Đô thị Sarre có làng trực thuộc: Chesallet, Ville sur Sarre. Đô thị này giáp các đô thị sau: Aoste, Aymavilles, Gignod, Gressan, Jovençan, Saint-Pierre.
Allein • Antey-Saint-André • Aoste • Arnad • Arvier • Avise • Ayas • Aymavilles • Bard • Bionaz • Brissogne • Brusson • Challand-Saint-Anselme • Challand-Saint-Victor • Chambave • Chamois • Champdepraz • Champorcher • Charvensod • Châtilon • Cogne • Courmayeur • Donnas • Doues • Emarèse • Etroubles • Fontainemore • Fénis • Gaby • Gignod • Gressan • Gressoney-La-Trinité • Gressoney-Saint-Jean • Hône • Introd • Issime • Issogne • Jovençan • La Magdeleine • La Salle • La Thuile • Lillianes • Montjovet • Morgex • Nus • Ollomont • Oyace • Perloz • Pollein • Pont-Saint-Martin • Pontboset • Pontey • Pré-Saint-Didier • Quart • Rhêmes-Notre-Dame • Rhêmes-Saint-Georges • Roisan • Saint-Christophe • Saint-Denis • Saint-Marcel • Saint-Nicolas • Saint-Oyen • Saint-Pierre • Saint-Rhémy-en-Bosses • Saint-Vincent • Sarre • Torgnon • Valgrisenche • Valpelline • Valsavarenche • Valtournenche • Verrayes • Verres • Villeneuve |