Brissogne | |
---|---|
Tọa độ: 45°44′B 7°24′Đ / 45,733°B 7,4°Đ | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Valle d'Aosta |
Tỉnh | Aosta |
Độ cao | 839 m (2,753 ft) |
• Mật độ | 36/km2 (90/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 11020 |
Mã điện thoại | 0165 |
Mã ISTAT | 7011 |
Mã hành chính | B192 |
Danh xưng | brissognesi ou brissogneins |
Thánh bổn mạng | Santa Caterina d'Alessandria |
Ngày lễ | 25 tháng 11 |
Brissogne là một đô thị tại vùng tự trị thung lũng Aosta phía bắc Ý. Đô thị này có diện tích 25 km², dân số 904 người..
Đô thị này có làng trực thuộc: Chesalet, Grand-Brissogne, Neyran, Prarayé. Đô thị này giáp các đô thị sau: Charvensod, Cogne, Pollein, Quart, Saint-Marcel.
Allein • Antey-Saint-André • Aoste • Arnad • Arvier • Avise • Ayas • Aymavilles • Bard • Bionaz • Brissogne • Brusson • Challand-Saint-Anselme • Challand-Saint-Victor • Chambave • Chamois • Champdepraz • Champorcher • Charvensod • Châtilon • Cogne • Courmayeur • Donnas • Doues • Emarèse • Etroubles • Fontainemore • Fénis • Gaby • Gignod • Gressan • Gressoney-La-Trinité • Gressoney-Saint-Jean • Hône • Introd • Issime • Issogne • Jovençan • La Magdeleine • La Salle • La Thuile • Lillianes • Montjovet • Morgex • Nus • Ollomont • Oyace • Perloz • Pollein • Pont-Saint-Martin • Pontboset • Pontey • Pré-Saint-Didier • Quart • Rhêmes-Notre-Dame • Rhêmes-Saint-Georges • Roisan • Saint-Christophe • Saint-Denis • Saint-Marcel • Saint-Nicolas • Saint-Oyen • Saint-Pierre • Saint-Rhémy-en-Bosses • Saint-Vincent • Sarre • Torgnon • Valgrisenche • Valpelline • Valsavarenche • Valtournenche • Verrayes • Verres • Villeneuve |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Brissogne. |