Satakentia liukiuensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Satakentia H.E.Moore |
Loài (species) | S. liukiuensis |
Danh pháp hai phần | |
Satakentia liukiuensis (Hatus.) H.E.Moore | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Gulubia liukiuensis Hatus. |
Satakentia liukiuensis là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Hatus.) H.E.Moore miêu tả khoa học đầu tiên năm 1969.[2]