Sattawat Sethakorn

Sattawat Sethakorn
ศตวรรษ เศรษฐกร
Sinh26 tháng 4, 1982 (42 tuổi)
Kanchanaburi, Thái Lan
Quốc tịch Thái Lan
Tên khácTae (เต๊ะ)
Trường lớpĐại học Srinakharinwirot
Nghề nghiệpDiễn viên, ca sĩ
Năm hoạt động1998 - nay
Tiếng Thái Lan
Tiếng Tháiศตวรรษ เศรษฐกร
Hệ thống Chuyển tự Tiếng Thái Hoàng giasa-ta-wat sret thon
IPA[sa-ta-wat̚ sreːt̚ tʰɔːn]

Sattawat Sethakorn (ศตวรรษ เศรษฐกร; RTGS: Sattawat Setthakon); sinh ngày 26 tháng 4 năm 1982, nghệ danh là Tae (tiếng Thái: เต๊ะ; RTGS: Te) hoặc tên tiếng Hoa là Tang Chenyu (tiếng Trung: 唐宸禹; bính âm: Táng Chényǔ, tiếng Việt: Đường Thần Vũ), là một diễn viên, ca sĩ người Thái Lan hoạt động trong ngành giải trí bằng tiếng Trung.[1] Anh bắt đầu sự nghiệp tại Thái Lan, chuyển đến Đài Loan từ thập niên 2000, và từ đó anh cũng hoạt động tại thị trường Trung Quốc.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại độ tuổi 19, Sethakorn quyết định chuyển tới Đài Loan để phát triển sự nghiệp của mình. Anh nhanh chóng cải thiện ngôn ngữ tiếng Hoa của mình, chỉ thỉnh thoảng cần sự trợ giúp biên dịch trong quá trình làm việc của mình.[2]

Đời sống cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Sethakorn sinh ra tại Kanchanaburi, Thái Lan.[3] Nhà ngoại của anh là người gốc Triều Châugốc Đài Loan, trong khi nhà nội là người Thái bản địa.[2] Bố mẹ anh ấy là giáo viên. Anh có một người em nhỏ hơn anh ba tuổi.[3] Anh học trung học tại trường Sethaburbampen, sau đó tốt nghiệp tại Đại học Srinakharinwirot ngành cử nhân nghệ thuật sau khi hoàn thành tất cả các khóa học bắt buộc chỉ trong hai năm.[2][3] Anh kết hôn và tổ chức tại Nhật Bản vào tháng 6 năm 2013.[4] và ly hôn vào năm 2016.[5]

Danh sách phim ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình tại Thái

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên tiếng Thái Tiêu đề Vai trò Kênh Ghi chú Cùng với
1998 รักทีนเอจต้องเกรดเอ Channel 5
ยุ่งนักรักซะเลย Yung Nak Ruk Sa Loei Ging Channel 3
ลุ้นรักทะลุมิติ Channel 5
1999 เจนนี่ นางสาวจำเป็นฮ่ะ Jenny Nang Sao Jum Pen Jenny Channel 3
2004 มังกรเดียวดาย Lonely Dragon Channel 5 [2]
2005 คุณชายจำแลง Khun Chai Cham Laeng Chakphonro/Pan Channel 5
2020 ขอเกิดใหม่ใกล้ ๆ เธอ Nguyện tái sinh gần bên em Kla One 31 Vai phụ

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên tiếng Thái Tiêu đề Vai trò Kênh Ghi chú Cùng với
20 One 31
Năm Tên tiếng Thái Tiêu đề Vai trò Kênh Ghi chú Cùng với
2011 สามสาวเจ้าเสน่ห์ Channel 9 MCOT HD (30)

Phim truyền hình tại Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên tiếng Trung Tiêu đề Vai trò Kênh Ghi chú Cùng với
2001 偷偷愛上你 Taiji Prodigy EBC東森綜合, ET Jacky, 中視無線台, TVB Jade
2002 绝世双骄 The Legendary Siblings 2 CTS Wuji[3]
偷偷愛上你 In Love :: แอบ...รักเธอสุดหัวใจ CTS Zhang Cuishan[3]
2004 绝对计划 Ch
新九品芝麻官 Hail the Judge GRT Pearl River Channel
小謝與秋容 Ch
2005 天外飛仙 (電視劇) The Little Fairy :: อภินิหารดาบมังกรสะท้านพิภพ CTV, ATV Fu yuanbao[6]
惡靈05 Evil Spirit 05 GTV
2006 戀愛女王 Love Queen CTS
天使情人 Angel Lover SCC Sunny[3]
2007 聊斋奇女子 The Fairies of Liaozhai AHTV
2008 大唐游俠傳 Datang Youxia Zhuan Ch
大唐游侠传 (电视剧) Paladins in Troubled Times CCTV Kongkong'er
鹿鼎記 (2008年電視劇) Royal Tramp Jiangsu TV
2010 女媧傳說之靈珠 The Holy Pearl ZJSTV Wei Liao[2]
2011 大唐女將樊梨花 Legend of Fan Liwa Shenzhen TV/SETV
2011 西游记 (2011年电视剧) Tây du ký (2011) Shenzhen TV/SETV
2012 刁蠻俏御醫 Unruly Qiao JXTV/HNTV,/OpenResty!/SETV
2013 薛丁山 (电视剧) ซิติงซาน ทายาทขุนศึกสะท้านแผ่นดิน SRT
2014 刘海砍樵 (2014年) อภินิหารรักจิ้งจอกขาว CCTV-8
新济公活佛 New Mad-Monk HTV
2015 反恐特战队 Anti-terrorism Special Forces I ∷ ทีมระห่ำ พิฆาตทรชน 1 Dragon TV/Chongqing TV
2016 幸福又見彩虹 幸福又見彩虹 SZTV-1 HD/CHOCO TV
2017 反恐特战队之猎影 Anti-terrorism Special Forces II ∷ ทีมระห่ำพิฆาตทรชน 2 JSTV

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đĩa nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1998 Teen 8 Grade A
  • 1998 T-Speed
  • 1999.7 守护天使
  • 2000.7 再见,加州海滩

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “演员唐宸禹(TAE)小档案” [Actor Tang Chenyu (TAE) profile]. Sina News. 24 tháng 5 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ a b c d e “第一位进军中国电视事业的泰国明星 TAE(唐宸禹” [The first Thai star to enter China's television industry, TAE (Tang Chenyu)]. Anhui Television. 11 tháng 11 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ a b c d e f “演员唐宸禹(TAE)小档案” [Actor Tang Chenyu (TAE) profile]. Phoenix Television. 1 tháng 4 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2013.
  4. ^ “泰国Tae唐宸禹老婆照片曝光” [Thailand Tae Tang Chenyu's wife's photos exposed]. Zhongshan News. 4 tháng 6 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2013.
  5. ^ “เปิดชิวิต! "เต๊ะ ศตวรรษ" หวิด อัมพาต ตลอดชีวิต! (คลิป)”. Amarin television. 17 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2018.
  6. ^ “演员唐宸禹(TAE)小档案_时尚_凤凰网”. fashion.ifeng.com. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2015.
  7. ^ “古曼 (2014)”. movie.douban.com (bằng tiếng Chinese). douban.com. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan