Satyrus ferula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Satyrinae |
Chi (genus) | Satyrus |
Loài (species) | S. ferula |
Danh pháp hai phần | |
Satyrus ferula Fabricius, 1793 |
Satyrus ferula là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Nam Âu, Maroc, Tiểu Á, Iran, Kazakhstan, Trung Á, Transbaikal, West Trung Quốc và Himalaya.
Chiều dài cánh trước là 25 to 30 mm.
Ấu trùng được ghi nhận ăn nhiều loại cỏ, bao gồm Stipa, Festuca và Deschampsia caespitosa. (Higgins, Riley, 1982)