Scapanus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Mid Miocene-Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Talpidae |
Tông (tribus) | Scalopini |
Chi (genus) | Scapanus Pomel, 1848[1] |
Loài điển hình | |
Scalops townsendii Bachman, 1839. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Xeroscapheus Hutchison, 1968. |
Scapanus là một chi động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha. Chi này được Pomel miêu tả năm 1848.[1] Loài điển hình của chi này là Scalops townsendii Bachman, 1839.
Chi này gồm các loài: