Crocidura

Crocidura
Thời điểm hóa thạch: Miocene to Recent
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Soricomorpha
Họ (familia)Soricidae
Chi (genus)Crocidura
Wagler, 1832[1]
Loài điển hình
Sorex leucodon
Hermann, 1780

Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Afrosorex Hutterer, 1986
  • Heliosorex Heller, 1910
  • Leucodon Fatio, 1869
  • Paurodus Schulze, 1897
  • Praesorex Thomas, 1913
  • Rhinomus Murray, 1860

Crocidura là một chi động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Chi này được Wagler miêu tả năm 1832.[1] Tên thông dụng của chúng thường là chuột chù chân trắng hoặc chuột xạ.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

*Loài mới.[5]
**Loài mới.[6]
***Loài mới.[7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ a b c Descriptions of New Species of Crocidura (Soricomorpha: Soricidae) from Mainland Đông Nam Á, with Synopses of Previously Described Species and Remarks on Biogeography [1]
  3. ^ Esselstyn, J.A. & Goodman, S.M. (2010). “New species of shrew (Soricidae: Crocidura]] - from Sibuyan Island, Philippines”. Journal of Mammalogy. 91 (6): 1467–1472. doi:10.1644/10-MAMM-A-002.1. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ doi:10.3897/zookeys.313.4823
    Hoàn thành chú thích này
  5. ^ Jenkins, P. D., Abramov, A. V., Rozhnov, V. V., Makarova, O. V. (ngày 19 tháng 9 năm 2007). “Description of two new species of white-toothed shrews belonging to the genus Crocidura (Soricomorpha: Soricidae) from Ngoc Linh Mountain, Vietnam” (PDF). Zootaxa. 1589: 57–68.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ Lunde, D.P., Musser, G.G. & Ziegler, T. (2004). “Description of a new species of Crocidura (Soricomorpha: Soricidae, Crocidurinae) from Ke Go Nature Reserve, Vietnam”. Mammal Study. 29: 27–36. doi:10.3106/mammalstudy.29.27.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  7. ^ Meegaskumbura (ngày 19 tháng 12 năm 2007). Crocidura hikmiya, a new shrew (Mammalia: Soricomorpha: Soricidae) from Sri Lanka” (PDF). Zootaxa. 1665: 19–30.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Mucchan là nữ, sinh ra trong một gia đình như quần què, và chịu đựng thằng bố khốn nạn đánh đập bạo hành suốt cả tuổi thơ và bà mẹ
Prompt Engineering: Ngôn ngữ của AI và tác động của nó đối với thị trường việc làm
Prompt Engineering: Ngôn ngữ của AI và tác động của nó đối với thị trường việc làm
Prompt engineering, một lĩnh vực mới nổi được sinh ra từ cuộc cách mạng của trí tuệ nhân tạo (AI), sẽ định hình lại thị trường việc làm và tạo ra các cơ hội nghề nghiệp mới
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
Quy luật "1-In-60 Rule" có nguồn gốc từ ngành hàng không.