Mogera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Talpidae |
Chi (genus) | Mogera Pomel, 1848[1] |
Loài điển hình | |
Talpa wogura Temminck, 1842. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mogera là một chi động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha. Chi này được Pomel miêu tả năm 1848.[1] Loài điển hình của chi này là Talpa wogura Temminck, 1842.
Chi này gồm các loài: