Schizopodidae

Schizopodidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Buprestoidea
Họ (familia)Schizopodidae
LeConte, 1859

Schizopodidae là một họ bọ cánh cứng trong phân bộ Polyphaga.[1][2] Ban đầu chúng chỉ được xếp như một phân họ, đến năm 1991 thì được xếp như một họ hoàn chỉnh.[3]

Họ này gồm các chi:[1][4][5][6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b [1][liên kết hỏng]
  2. ^ “Tenebrionoidea”.
  3. ^ Nelson, G. H. and C. L. Bellamy. (1991). A revision and phylogenetic re-evaluation of the family Schizopodidae (Coleoptera, Buprestoidea). Journal of Natural History 25 985-1026.
  4. ^ http://nomen.at/Tenebrionoidea
  5. ^ Bellamy, C. L. (2010). “Family Schizopodidae”. A Checklist of World Buprestoidea. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2011.
  6. ^ Bellamy, C. L. (2010). “Fossil Buprestoidea”. A Checklist of World Buprestoidea. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2011.
  7. ^ Cai, C., Ślipiński, A., & Huang, D. (2015). First false jewel beetle (Coleoptera: Schizopodidae) from the Lower Cretaceous of China. Cretaceous Research 52, 490-94.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim Mouse: Kẻ săn người
Review phim Mouse: Kẻ săn người
Phim nói về cuộc đấu trí giữa tên sát nhân thái nhân cách biệt danh 'Kẻ săn người' và cảnh sát
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Phần 6 của chuỗi series phim Lật Mặt vẫn giữ được một phong cách rất “Lý Hải”, không biết phải diễn tả sao nhưng nếu cắt hết creadit
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gundam Battle: Gunpla Warfare hiện đã cho phép game thủ đăng ký trước
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Priscilla là một tanker lợi hại khi đối mặt với những kẻ địch sở hữu khả năng AOE và AOE xuyên giáp như Mami, Madoka, Miki