Schoenoplectus californicus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Schoenoplectus |
Loài (species) | S. californicus |
Danh pháp hai phần | |
Schoenoplectus californicus (C.A. Mey.) Soják | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Schoenoplectus californicus là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (C.A.Mey.) Soják miêu tả khoa học đầu tiên năm 1972.[2]