Scissurella costata

Scissurella costata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Scissurelloidea
Họ (familia)Scissurellidae
Chi (genus)Scissurella
Loài (species)S. costata
Danh pháp hai phần
Scissurella costata
d'Orbigny, 1824 [1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Argonanta uniumbilicatus O. G. Costa, 1828
  • Delphinula calcaroides Cantraine, 1842
  • Padollus orbignyi O. G. Costa, 1839
  • Scissurella cancellata Jeffreys, 1856
  • Scissurella decipiens O.G. Costa, 1861
  • Scissurella decussata d'Orbigny, 1824
  • Scissurella dorbignyi Scacchi, 1836
  • Scissurella elegans d'Orbigny, 1824
  • Scissurella laevigata d'Orbigny, 1824
  • Scissurella plicata Philippi, 1836
  • Scissurella striatula Philippi, 1844

Scissurella costata, common name the shell, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Scissurellidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ d'Orbigny, Mem. Soc. Hist. Nat. Paris I, p. 340, t. 23, f. 2, 1823.
  2. ^ Scissurella costata d'Orbigny, 1824. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Scissurella costata tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan