Scleromystax

Scleromystax
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Callichthyidae
Phân họ (subfamilia)Corydoradinae
Chi (genus)Scleromystax
Günther, 1864
Loài điển hình
Callichthys barbatus
Quoy & Gaimard, 1824

Scleromystax là một chi cá da trơn nước ngọt thuộc phân họ Corydoradinae của họ Callichthyidae. Scleromystax được ghép từ 2 âm tiết trong tiếng Hy Lạp: sclero ("cứng") và mystax ("ria mép")[1].

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài của Scleromystax trước đây đã được xếp vào chi Corydoras. Tuy nhiên, Scleromystax bây giờ được cho là có liên quan chặt chẽ với chi Aspidoras thuộc phân họ Callichthyinae[2][3]. Mặc dù đơn ngành (monophyly) của Scleromystax đã được chứng minh, mối quan hệ giữa các loài trong nó vẫn còn mơ hồ. Ngoài ra, tình trạng phân loài trong Scleromystax chỉ được giải quyết một phần[4].

Các loài[1][5]:

Trong đó, Scleromystax barbatus là loài điển hình của chi.

Những loài của chi Scleromystax thường sống tại phụ lưu của các lưu vực sông ven biển ở phía nam và đông nam quốc gia Brazil[4]. Hầu hết các loài của Scleromystax đều là dị hình giới tính, riêng S. salmacis rất khó thấy được nét đặc trưng giữa cá đực và mái. Vây lưng và vây ngực của cá đực dài gấp 2 - 3 lần so với cá mái[4].

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “The genus Scleromystax”. www.planetcatfish.com.
  2. ^ E Pisano, C. Ozouf-Costaz, F. Foresti (2007), Fish Cytogenetics, Nhà xuất bản CRC Press, tr.133 ISBN 978-1578083305
  3. ^ Britto, M.R. (2003), "Phylogeny of the subfamily Corydoradinae Hoedeman, 1952 (Siluriformes: Callichthyidae) Lưu trữ 2007-09-28 tại Wayback Machine", Proceedings of the Academy of Natural Sciences of Philadelphia, 153 (1): 119–154
  4. ^ a b c Britto, M.R. & Reis, R.E. (2005), "A new Scleromystax species (Siluriformes: Callichthyidae) from coastal rivers of Southern Brazil", Neotropical Ichthyology, 3 (4): 481–488
  5. ^ “Species of Scleromystax. www.fishbase.de.
  6. ^ Britto, M.R., Fukakusa, C.K. & Malabarba, L.R. (2016), New species of Scleromystax Günther, 1864 (Siluriformes: Callichthyidae) - extending the meridional distribution of genera endemic to the Atlantic Forest, Neotropical Ichthyology, 14 (3): e150158
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review] Socrates thân yêu – Cửu Nguyệt Hy
[Review] Socrates thân yêu – Cửu Nguyệt Hy
Thực sự sau khi đọc xong truyện này, mình chỉ muốn nam chính chết đi. Nếu ảnh chết đi, cái kết sẽ đẹp hơn biết mấy
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn đến tận xương tủy
Những câu nói lãng mạn này sẽ làm thêm một ngày ấm áp trong bạn
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Công việc của CPU là thực thi các chương trình, các chương trình như Microsoft Office, safari, v.v.
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Anime Ganbare Douki-chan Vietsub
Dù rằng vẫn luôn cố gắng kiềm nén cảm xúc, chàng trai lại không hề hay biết Douki-chan đang thầm thích mình