Scoparia (ngài)

Scoparia
Scoparia pyralella
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Phân họ: Scopariinae
Chi: Scoparia
Haworth, 1811
Các đồng nghĩa
  • Epileucia Stephens, 1852
  • Eudorea J. Curtis, 1827
  • Eudoria Chapman, 1912
  • Eudoroea Bruand, 1851
  • Phegea Gistel, 1848
  • Scopea Haworth, 1828
  • Sineudonia Leraut, 1986
  • Tetraprosopus Butler, 1882
  • Xeroscopa Meyrick, 1884
Đối với thực vật bản địa Tasmania Scoparia xem Richea scoparia

Scoparia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Scoparia spelaea
Scoparia pyralella
Scoparia niphetodes
Scoparia ambigualis
Scoparia aphrodes

Selected former species

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Li, W. C. (2012). One new species of the genus Scoparia Haworth, 1811 from China (Lepidoptera: Crambidae, Scopariinae). SHILAP Revista de Lepidopterología 40(157) 73-75.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Scoparia tại Wikimedia Commons
  • Leraut, P., 1984: Contribution à l'étude des Scopariinae. 4. Révision des types décrits de la région paléarctique occidentale, description de dix nouveaux taxa et ébauche d'une liste des espèces de cette région. (Lepidoptera: Crambidae). Nouvelle Revue d'Entomologie Alexanor: 157-192.
  • Leraut, P., 1985: Contribution à l'étude des Scopariinae. 5. Quatre nouveaux taxa d'Afghanistan. (Lepidoptera: Crambidae). Nouvelle Revue d'Entomologie N.S. 2 (3): 325-329.
  • Leraut, P., 1986: Contribution à l'étude des Scopariinae. 6. Dix nouveaux taxa, dont trois genres, de Chine et du nord de l'Inde. (Lepidoptera: Crambidae). Nouvelle Revue d'Entomologie N.S. 3 (1): 123-131.
  • Li, Weichun; Li, Houhun; Nuss, Matthias (13 tháng 9 năm 2010). “Taxonomic revision of Scoparia Haworth, 1811 (Lepidoptera: Crambidae: Scopariinae) from China” (PDF). Zootaxa. 2609: 1–33.
  • Nuss, M., 1998: The Scopariinae and Heliothelinae stat. rev. (Lepidoptera: Pyraloidea: Crambidae) of the Oriental Region- a revisional synopsis with descriptions of new species from the Philippines and Sumatra. Nachrichten entomologische Verein Apollo 17 Suppl.: 475-528.
  • Sasaki, A., 1998: Notes on the Scopariinae from Taiwan, with descriptions of nine new species (Lepidoptera: Crambidae). Tinea 15 (3): 191-201.
  • Natural History Museum Lepidoptera genus database
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Tổng quan Ginny - Illusion Connect
Quy tắc và mệnh lệnh chỉ là gông cùm trói buộc cô. Và cô ấy được định mệnh để vứt bỏ những xiềng xích đó.
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Trong khung cảnh lầm than và cái ch.ết vì sự nghèo đói , một đế chế mang tên “Mặt Nạ Đồng” xuất hiện, tự dưng là những đứa con của Hoa Thần
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
CZ2128 Delta (シ ー ゼ ッ ト ニ イ チ ニ ハ チ ・ デ ル タ / CZ2128 ・ Δ) AKA "CZ" là một người hầu chiến đấu tự động và là thành viên của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Great Tomb of Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Garnet.
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsuyuri Kanao trong Kimetsu no Yaiba
Tsuyuri Kanao「栗花落 カナヲ Tsuyuri Kanao」là một Thợ Săn Quỷ. Cô là em gái nuôi của Kochou Kanae và Kochou Shinobu đồng thời cũng là người kế vị của Trùng Trụ Shinobu