Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mitsuhiro Seki | ||
Ngày sinh | 8 tháng 5, 1982 | ||
Nơi sinh | Machida, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fujieda MYFC | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2004 | Đại học Komazawa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2008 | Rosso Kumamoto/Roasso Kumamoto | 66 | (11) |
2009–2012 | New Wave/Giravanz Kitakyushu | 124 | (9) |
2013 | Tokyo Verdy | 9 | (1) |
2014–2018 | Kagoshima United FC | 76 | (1) |
2018– | Fujieda MYFC | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Mitsuhiro Seki (関 光博 Seki Mitsuhiro , sinh ngày 8 tháng 5 năm 1982 ở Machida, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Fujieda MYFC.[1]
Seki trước đây thi đấu cho Roasso Kumamoto ở J2 League.[2]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2005 | Rosso Kumamoto | JRL | 18 | 7 | 1 | 0 | 19 | 7 |
2006 | JFL | 28 | 4 | 1 | 0 | 29 | 4 | |
2007 | 17 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | ||
2008 | Roasso Kumamoto | J2 League | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
2009 | New Wave Kitakyushu | JFL | 22 | 4 | 1 | 0 | 23 | 4 |
2010 | Giravanz Kitakyushu | J2 League | 33 | 2 | 1 | 0 | 34 | 2 |
2011 | 36 | 3 | 2 | 0 | 38 | 3 | ||
2012 | 33 | 0 | 0 | 0 | 33 | 0 | ||
2013 | Tokyo Verdy | 9 | 1 | 2 | 1 | 11 | 2 | |
2014 | Kagoshima United FC | JFL | 7 | 1 | – | 7 | 1 | |
2015 | 14 | 0 | 1 | 0 | 15 | 0 | ||
Tổng | 220 | 22 | 9 | 1 | 229 | 23 |