Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng đá Tokyo Verdy 1969 | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Verdy | ||
Thành lập | 1969[1] | , Yomiuri FC||
Sân | Sân vận động Ajinomoto Chōfu, Tokyo | ||
Sức chứa | 49,970 | ||
Chủ sở hữu | Tokyo Verdy Holdings | ||
Chủ tịch điều hành | Yasuo Shimada | ||
Người quản lý | Hiroshi Jofuku | ||
Giải đấu | J1 League | ||
2024 | Thứ 6 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
|
Tokyo Verdy (東京ヴェルディ Tōkyō Verudi), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản, có trụ sở ở Tokyo, Nhật Bản. Câu lạc bộ hiện đang thi đấu tại J. League Hạng 1
Được thành lập với tên gọi ban đầu là Câu lạc bộ bóng đá Yomiuri năm 1969, Tokyo Verdy là một trong những câu lạc bộ nổi bật nhất J. League, với 2 chức vô địch J. League, 5 Cúp Hoàng đế, 6 JSL Cup / J. League Cup và một chức vô địch Giải bóng đá vô địch câu lạc bộ châu Á, và đây là đội bóng thành công nhất lịch sử bóng đá Nhật Bản với 25 danh hiệu.
Verdy thi đấu trên Sân vận động Ajinomoto với sức chứa 50000 chỗ, cùng với câu lạc bộ F.C. Tokyo, dù vậy vẫn có một số trận họ thi đấu trên các sân khác tại Tokyo, bao gồm Sân vận động Quốc gia Tokyo.
Mùa | Hạng | Số đội | Vị trí | Khán giả trung bình | J. League Cup | Cúp Hoàng đế | châu Á | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | – | – | – | – | Vô địch | Á quân | C1 | Vòng 2 |
1993 | J1 | 10 | 1 | 25,235 | Vô địch | Tứ kết | C1 | Hạng tư |
1994 | J1 | 12 | 1 | 24,926 | Vô địch | Vòng 2 | C1 | Hạng ba |
1995 | J1 | 14 | 2 | 20,834 | – | Tứ kết | C1 | Tứ kết |
1996 | J1 | 16 | 7 | 17,653 | Á quân | Vô địch | C1 | Tứ kết |
1997 | J1 | 17 | 15 | 10,933 | Vòng bảng | Vòng 3 | – | – |
1998 | J1 | 18 | 12 | 13,338 | Vòng bảng | Tứ kết | C2 | Tứ kết |
1999 | J1 | 16 | 7 | 9,379 | Vòng 2 | Bán kết | – | – |
2000 | J1 | 16 | 10 | 7,609 | Tứ kết | Vòng 4 | – | – |
2001 | J1 | 16 | 14 | 19,396 | Vòng 1 | Tứ kết | – | – |
2002 | J1 | 16 | 10 | 15,128 | Vòng bảng | Vòng 3 | – | – |
2003 | J1 | 16 | 8 | 17,563 | Vòng bảng | Tứ kết | – | – |
2004 | J1 | 16 | 9 | 15,059 | Bán kết | Vô địch | – | – |
2005 | J1 | 18 | 17 | 14,716 | Vòng bảng | Vòng 4 | – | – |
2006 | J2 | 13 | 7 | 5,705 | – | Vòng 3 | CL | Vòng bảng |
2007 | J2 | 13 | 2 | 7,327 | – | Vòng 3 | – | – |
2008 | J1 | 18 | 17 | 14,837 | Vòng bảng | Vòng 4 | – | – |
2009 | J2 | 18 | 7 | 5,521 | – | Vòng 2 | – | – |
2010 | J2 | 19 | 5 | 5,572 | – | Vòng 2 | – | – |
2011 | J2 | 20 | 5 | 5,710 | – | Vòng 3 | – | – |
2012 | J2 | 22 | 7 | 5,341 | – | Vòng 3 | – | – |
2013 | J2 | 22 | 13 | 6,343 | – | Vòng 3 | – | – |
2014 | J2 | 22 | 20 | 5,430 | – | Vòng 2 | – | – |