Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuji Senuma | ||
Ngày sinh | 1 tháng 9, 1990 | ||
Nơi sinh | Sagamihara, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Montedio Yamagata | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2012 | Đại học Tsukuba | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012– | Shimizu S-Pulse | 14 | (1) |
2014 | → Tochigi SC (mượn) | 25 | (7) |
2015 | → Ehime FC (mượn) | 80 | (16) |
2017 | → Montedio Yamagata (mượn) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Yuji Senuma (瀬沼 優司 Senuma Yūji , sinh ngày 1 tháng 9 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Montedio Yamagata.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Khác1 | Tổng cộng | |||||||
2012 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 3 | 1 | - | 2 | 1 | - | 5 | 2 | ||
2013 | 9 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | - | 15 | 0 | |||
2014 | Tochigi SC | J2 League | 25 | 7 | 1 | 0 | - | - | 26 | 7 | ||
Shimizu S-Pulse | J1 League | 2 | 0 | - | - | - | 2 | 0 | ||||
2015 | Ehime FC | J2 League | 40 | 6 | 2 | 1 | - | 1 | 0 | 43 | 7 | |
2016 | 40 | 10 | 2 | 0 | – | – | 42 | 10 | ||||
Tổng | 119 | 24 | 5 | 1 | 8 | 1 | 1 | 0 | 133 | 26 |
1Bao gồm Promotion Playoffs to J1.