Sequoia sempervirens

Sequoia sempervirens
S. sempervirens dọc theo đường US 199
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Gymnospermae
Lớp (class)Pinopsida
Bộ (ordo)Pinales
Họ (familia)Cupressaceae
Chi (genus)Sequoia
Loài (species)S. sempervirens
Danh pháp hai phần
Sequoia sempervirens
(D. Don) Endl.
Danh pháp đồng nghĩa

Taxodium sempervirens D. Don
Abies religiosa Hook. & Arn., non Lindl., nom illeg.
Gigantabies taxifolia J. Nelson
Schubertia sempervirens (D.Don) Spach
Sequoia gigantea Endl., non (Lindl.) Decne
Sequoia pyramidata hort. ex Carrière
Sequoia religiosa C.Presl
Sequoia taxifolia hort. ex K.Koch

Steinhauera sempervirens (D.Don) Voss
Quả và hạt Sequoia sempervirens

Sequoia sempervirens (/səˈkwɔɪ.ə ˌsɛmpərˈvrənz/)[2] còn gọi là hồng sam[3] là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được David Don mô tả cho khoa học đầu tiên vào năm 1847.[4] Hồng sam thuộc loài cây mọc cao nhất trên Trái Đất, có thể đạt chiều cao 115,5 mét (không tính phần rễ); đường kính thân cây lên đến 8,9 mét nếu đo ở gốc khoảng tầm ngực người. Loài cây này cũng là một trong số những sinh vật sống lâu nhất trên địa cầu, trung bình sống 800-1.500 năm tuổi. Có cây hơn 2000 năm.[5]

Thuở sơ khai, trước khi khai thác và khai thác gỗ thương mại bắt đầu vào thập niên 1850, loài cây khổng lồ này đã mọc tự nhiên với ước tính 810.000 hécta (2.000.000 mẫu Anh)[6][7][8], mọc phủ dọc vùng duyên hải từ Oregon xuống bắc và trung phần California với diện tích khoảng 2.100.000 mẫu Anh (8.500 km vuông). Miền nam California thì vắng bóng hồng sam vì vũ lượng thấp, không đủ để cây phát triển. Từ khoảng giữa thế kỷ 19 trở đi, rừng hồng sam bị con người khai thác đẵn cây lấy gỗ khá quy mô. Những khu rừng nguyên thủy nay còn rất ít. Khoảng 70% cây cổ thụ đã bị triệt hạ vì tác động con người hoặc biến động môi sinh đã giết cây.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Farjon, A. & Schmid, R. (2011). Sequoia sempervirens. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Sunset Western Garden Book, 1995:606–607
    “sempervirent”. Từ điển tiếng Anh Oxford . Nhà xuất bản Đại học Oxford. (Subscription or participating institution membership required.)
  3. ^ Võ Phiến. Tùy bút. Westminster, CA: Văn Nghệ, 1987. tr 361
  4. ^ The Plant List (2010). Sequoia sempervirens. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
  5. ^ "The Redwoods..."
  6. ^ “Redwood National & State Parks Redwood burl poaching background and update” (PDF). www.nps.gov. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2020.
  7. ^ Kreissman, Bern; Lekisch, Barbara (1991). California, an Environmental Atlas & Guide. Bear Klaw Press. tr. 104. ISBN 978-0962748998. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2020.
  8. ^ Hearings, Reports and Prints of the House Committee on Interior and Insular Affairs. United States. Congress. House. Committee on Interior and Insular Affairs. 31 tháng 1 năm 1978. tr. 266. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bài viết này mục đích cung cấp cho các bạn đã và đang đầu tư trên thị trường tài chính một góc nhìn để cùng đánh giá lại quá trình đầu tư của bạn thực sự là gì
Sự thật về Biểu tượng Ông Công, Ông Táo
Sự thật về Biểu tượng Ông Công, Ông Táo
Cứ mỗi năm nhằm ngày 23 tháng Chạp, những người con Việt lại sửa soạn mâm cơm "cúng ông Công, ông Táo"
Tại sao bạn không cắt lỗ (theo tâm lý học)
Tại sao bạn không cắt lỗ (theo tâm lý học)
Đưa ra quyết định mua cổ phiếu là bạn đang bước vào 1 cuộc đặt cược, nếu đúng bạn sẽ có lời và nếu sai thì bạn chịu lỗ
Visual Novel Summer Pockets Việt hóa
Visual Novel Summer Pockets Việt hóa
Bối cảnh Summer Pocket được đặt vào mùa hè trên hòn đảo Torishirojima. Nhân vật chính của chúng ta, Takahara Hairi sống ở thành thị, nhưng vì một sự việc xảy ra nên anh mượn cớ cái chết gần đây của bà ngoại để đến hòn đảo này với lí do phụ giúp người dì dọn dẹp đồ cổ của người bà quá cố