Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 16 tháng 8 năm 2024 – 9 tháng 5 năm 2025 |
Số trận đấu | 130 |
Số bàn thắng | 304 (2,34 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Cristian Shpendi (Cesena) (8 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Sassuolo 6–1 Cittadella (5/10/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Sassuolo 1–4 Cremonese (1/9/2024) Frosinone 0–3 Bari (22/9/2024) Brescia 2–5 Sassuolo (19/10/2024) Juve Stabia 0–3 Spezia (10/11/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Cesena 3–5 Sampdoria (20/10/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 3 trận Pisa (v4-v6) Sassuolo (v8-v10) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 13 trận Spezia (v1-v13) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 7 trận Cittadella (v5-v11) |
Chuỗi thua dài nhất | 3 trận Carrarese (v4-v6) Cittadella (v6-v8) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 25.787 Palermo 1–1 Cosenza (1/9/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Sampdoria 1–2 Juve Stabia (4/10/2024) |
Tổng số khán giả | 1.234.314[1] (130 trận) |
Số khán giả trung bình | 9.495 |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến ngày 10/11/2024. |
Serie B 2024–25 (được gọi là Serie BKT vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 93 của Serie B kể từ khi thành lập vào năm 1929.
Giải đấu bắt đầu vào ngày 16 tháng 8 năm 2024.[2]
Các đội sau sẽ thay đổi hạng đấu kể từ mùa giải 2023–24:
Đến Serie B[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng từ Serie A Thăng hạng từ Serie C
|
Từ Serie B[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng lên Serie A Xuống hạng Serie C
|
Các đội mới cho Serie B 2024–25 bắt đầu xuất hiện sớm khi Cesena giành được vị trí của họ vào ngày 30 tháng 3 năm 2024 (đội đầu tiên được thăng hạng sớm như vậy trong một mùa giải),[3] đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ sau sáu năm vắng bóng và lần đầu tiên trong lịch sử do giải thể như cựu Cesena. Vài ngày sau, Mantova và Juve Stabia cũng lần lượt trở lại hạng hai sau 14 [4] và 4[5] năm vắng bóng. Và vào ngày 9 tháng 6 năm 2024, Carrarese đánh bại Vicenza ở trận chung kết play-off Serie C, qua đó giành được suất thăng hạng cuối cùng và trở lại Serie B sau 76 năm vắng bóng.
Vào ngày 26 tháng 4 năm 2024, Salernitana bị xuống hạng Serie B sau ba năm ở Serie A.[6] Theo sau họ là Sassuolo, đội đã xuống hạng Serie B vào ngày 19 tháng 5 năm 2024 sau 11 năm thi đấu,[7] và Frosinone , người đã xuống hạng trong trận đấu cuối cùng của mùa giải vào ngày 26 tháng 5 năm 2024 chỉ sau một năm ở Serie A.[8]
Số đội | Vùng | Đội |
---|---|---|
4 | Emilia-Romagna | Cesena, Modena, Reggiana và Sassuolo |
3 | Lombardy | Brescia, Cremonese và Mantova |
2 | Calabria | Catanzaro và Cosenza |
Campania | Juve Stabia và Salernitana | |
Liguria | Sampdoria và Spezia | |
Tuscany | Carrarese và Pisa | |
1 | Apulia | Bari |
Lazio | Frosinone | |
Sicily | Palermo | |
Trentino-Alto Adige/Südtirol | Südtirol | |
Veneto | Cittadella |
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Palermo | Michele Mignani | Sa thải | 30/6/2024[9] | Trước mùa giải | Alessio Dionisi | 1/7/2024[10] |
Sassuolo | Davide Ballardini | Hết hợp đồng | 30/6/2024 | Fabio Grosso | 1/7/2024[11] | |
Reggiana | Alessandro Nesta | Ký bởi Monza | 30/6/2024 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pisa | 13 | 9 | 3 | 1 | 25 | 11 | +14 | 30 | Thăng hạng lên Serie A |
2 | Sassuolo | 13 | 8 | 4 | 1 | 25 | 12 | +13 | 28 | |
3 | Spezia | 13 | 7 | 6 | 0 | 19 | 8 | +11 | 27 | Vào bán kết play-off thăng hạng |
4 | Cesena | 13 | 6 | 3 | 4 | 22 | 18 | +4 | 21 | |
5 | Cremonese | 13 | 5 | 3 | 5 | 18 | 17 | +1 | 18 | Tham dự vòng loại play-off thăng hạng |
6 | Bari | 13 | 3 | 8 | 2 | 15 | 11 | +4 | 17 | |
7 | Palermo | 13 | 4 | 5 | 4 | 13 | 11 | +2 | 17 | |
8 | Brescia | 13 | 5 | 2 | 6 | 18 | 20 | −2 | 17 | |
9 | Juve Stabia | 13 | 4 | 5 | 4 | 13 | 16 | −3 | 17 | |
10 | Mantova | 13 | 4 | 4 | 5 | 12 | 15 | −3 | 16 | |
11 | Catanzaro | 13 | 2 | 9 | 2 | 13 | 11 | +2 | 15 | |
12 | Sampdoria | 13 | 4 | 3 | 6 | 16 | 18 | −2 | 15 | |
13 | Cosenza[a] | 13 | 4 | 6 | 3 | 13 | 13 | 0 | 14 | |
14 | Modena | 13 | 3 | 5 | 5 | 18 | 19 | −1 | 14 | |
15 | Reggiana | 13 | 3 | 5 | 5 | 13 | 15 | −2 | 14 | |
16 | Carrarese | 13 | 3 | 4 | 6 | 11 | 15 | −4 | 13 | Tham dự play-out trụ hạng |
17 | Salernitana | 13 | 3 | 4 | 6 | 13 | 18 | −5 | 13 | |
18 | Südtirol | 13 | 4 | 1 | 8 | 14 | 20 | −6 | 13 | Xuống hạng Serie C |
19 | Cittadella | 13 | 3 | 3 | 7 | 6 | 19 | −13 | 12 | |
20 | Frosinone | 13 | 1 | 7 | 5 | 8 | 18 | −10 | 10 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (do bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Đội (20) | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | Đội (20) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bari | B | B | H | H | T | T | H | H | H | H | H | H | T | Bari | Bari | |||||||||||||||||||||||||
Brescia | T | B | B | T | T | B | T | H | B | B | H | T | B | Brescia | Brescia | |||||||||||||||||||||||||
Carrarese | B | B | T | B | B | B | H | T | H | T | H | H | B | Carrarese | Carrarese | |||||||||||||||||||||||||
Catanzaro | H | H | B | T | H | B | H | H | H | T | H | H | H | Catanzaro | Catanzaro | |||||||||||||||||||||||||
Cesena | T | B | T | B | H | H | T | B | B | T | H | T | T | Cesena | Cesena | |||||||||||||||||||||||||
Cittadella | B | T | H | T | H | B | B | B | H | B | H | T | B | Cittadella | Cittadella | |||||||||||||||||||||||||
Cosenza | T | B | H | H | T | B | H | B | H | H | T | H | T | Cosenza | Cosenza | |||||||||||||||||||||||||
Cremonese | B | T | B | T | H | T | B | H | T | T | H | B | B | Cremonese | Cremonese | |||||||||||||||||||||||||
Frosinone | H | B | H | H | B | B | T | B | B | H | H | H | H | Frosinone | Frosinone | |||||||||||||||||||||||||
Juve Stabia | T | H | T | H | B | B | T | T | B | H | H | H | B | Juve Stabia | Juve Stabia | |||||||||||||||||||||||||
Mantova | H | T | B | T | B | T | B | H | H | B | H | B | T | Mantova | Mantova | |||||||||||||||||||||||||
Modena | B | T | H | B | H | T | B | H | H | B | H | B | T | Modena | Modena | |||||||||||||||||||||||||
Palermo | B | B | T | H | T | H | T | B | H | T | H | B | H | Palermo | Palermo | |||||||||||||||||||||||||
Pisa | H | T | H | T | T | T | B | T | T | H | H | T | T | Pisa | Pisa | |||||||||||||||||||||||||
Reggiana | H | T | T | B | B | H | H | B | T | B | B | H | H | Reggiana | Reggiana | |||||||||||||||||||||||||
Salernitana | T | B | T | B | B | H | H | T | B | B | H | H | B | Salernitana | Salernitana | |||||||||||||||||||||||||
Sampdoria | H | B | B | H | B | T | T | B | T | T | H | B | B | Sampdoria | Sampdoria | |||||||||||||||||||||||||
Sassuolo | H | T | H | B | T | T | H | T | T | T | H | T | T | Sassuolo | Sassuolo | |||||||||||||||||||||||||
Spezia | H | T | H | T | H | T | H | T | T | H | H | T | T | Spezia | Spezia | |||||||||||||||||||||||||
Südtirol | T | T | B | B | T | B | B | T | B | B | H | B | B | Südtirol | Südtirol | |||||||||||||||||||||||||
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Đội (20) | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | Đội (20) |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Nicholas Bonfanti | Pisa | 4 |
Massimo Coda | Sampdoria | ||
Francesco Pio Esposito | Spezia | ||
Cristian Shpendi | Cesena | ||
Kristian Thorstvedt | Sassuolo | ||
6 | Andrea Adorante | Juve Stabia | 3 |
Tommaso Fumagalli | Cosenza | ||
Samuele Mulattieri | Sassuolo | ||
Matteo Rover | Südtirol | ||
Matteo Tramoni | Pisa |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Antonio Palumbo | Modena | 7 |
2 | Francesco Pio Esposito | Spezia | 4 |
3 | Federico Di Francesco | Palermo | 3 |
Nicola Mosti | Juve Stabia | ||
Fabian Tait | Südtirol | ||
Dennis Johnsen | Cremonese |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận thi đấu | Số trận giữ sạch lưới | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Demba Thiam | Juve Stabia | 8 | 4 | 50% |
Francesco Bardi | Reggiana | ||||
3 | Boris Radunović | Bari | 8 | 3 | 38% |
Mirko Pigliacelli | Catanzaro | ||||
Marco Bleve | Carrarese | ||||
Luigi Sepe | Salernitana | ||||
7 | Horațiu Moldovan | Sassuolo | 4 | 3 | 75% |