Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 17 tháng 8 năm 2024 – 25 tháng 5 năm 2025[1] |
Số trận đấu | 208 |
Số bàn thắng | 564 (2,71 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Mateo Retegui (Atalanta) (14 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Atalanta 6–1 Verona (26/10/2024) AS Roma 5–0 Parma (22/12/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Lecce 0–6 Fiorentina (20/10/2024) Lazio 0–6 Inter Milan (16/12/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Inter Milan 4–4 Juventus (27/10/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 11 trận Atalanta (v7-v17) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 21 trận Juventus (v1-v21) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 11 trận Monza (v9-v19) |
Chuỗi thua dài nhất | 5 trận Monza (v15-v19) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 75.502 AC Milan 0–0 Juventus (23/11/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Genoa 0–3 Juventus (28/9/2024) |
Tổng số khán giả | 6.055.624[2] (198 trận) |
Số khán giả trung bình | 30.584 |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến ngày 20/1/2025. |
Serie A 2024–25 (được gọi là Serie A Enilive vì lý do tài trợ hoặc Serie A Made in Italy là tên ở nước ngoài) là mùa giải thứ 123 của bóng đá hàng đầu Ý, mùa thứ 93 theo thể thức thi đấu vòng tròn và mùa thứ 15 kể từ khi được tổ chức dưới một ủy ban giải đấu riêng, Lega Serie A.
Inter Milan là đương kim vô địch.
Ngày 1 tháng 5 năm 2024, Parma trở lại Serie A sau 3 năm vắng bóng,[3] trong khi đó, vào ngày 10 tháng 5 năm 2024, Como cũng đã trở lại Serie A sau 21 năm vắng bóng. Suất cuối cùng đã được lấp đầy vào ngày 2 tháng 6 năm 2024 khi Venezia trở lại hạng đấu cao nhất sau 2 năm thi đấu ở Serie B.[4]
Thăng hạng từ Serie B 2023–24 |
Xuống hạng từ Serie A 2023–24 |
---|---|
Parma | Salernitana |
Como | Sassuolo |
Venezia | Frosinone |
Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Atalanta | Bergamo | Gewiss | 24.950 |
Bologna | Bologna | Renato Dall'Ara | 36.000 |
Cagliari | Cagliari | Unipol Domus | 16.416 |
Como | Como | Giuseppe Sinigaglia | 13.602 |
Empoli | Empoli | Carlo Castellani - Computer Gross Arena | 16.167 |
Fiorentina | Florence | Artemio Franchi | 43.118 |
Hellas Verona | Verona | Marcantonio Bentegodi | 31.713 |
Genoa | Genoa | Luigi Ferraris | 33.205 |
Inter Milan | Milan | Giuseppe Meazza | 75.710 |
Juventus | Turin | Juventus | 41.507 |
Lazio | Roma | Olimpico | 67.585 |
Lecce | Lecce | Via del mare | 30.354 |
AC Milan | Milan | San Siro | 75.710 |
Monza | Monza | Brianteo | 17.102 |
Napoli | Napoli | Diego Armando Maradona | 54.732 |
Parma | Parma | Ennio Tardini | 22.352 |
AS Roma | Roma | Olimpico | 67.585 |
Torino | Turin | Olimpico Grande Torino | 28.177 |
Udinese | Udine | Friuli | 25.132 |
Venezia | Venice | Pier Luigi Penzo | 11.150 |
Số
đội |
Khu vực | Đội |
---|---|---|
5 | Lombardy | Atalanta, Como, Inter Milan, AC Milan và Monza |
2 | Lazio | AS Roma và Lazio |
Emilia-Romagna | Bologna và Parma | |
Piedmont | Juventus và Torino | |
Tuscany | Empoli và Fiorentina | |
Veneto | Hellas Verona và Venezia | |
1 | Apulia | Lecce |
Campania | Napoli | |
Liguria | Genoa | |
Sardinia | Cagliari | |
Friuli-Venezia Giulia | Udinese |
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Lazio | Igor Tudor | Từ chức | 5/6/2024[6] | Trước mùa giải | Marco Baroni | 1/7/2024[7] |
Bologna | Thiago Motta | Hết hợp đồng | 30/6/2024[8] | Vincenzo Italiano | 1/7/2024[9] | |
Fiorentina | Vincenzo Italiano | 30/6/2024[10] | Raffaele Palladino | 1/7/2024[10] | ||
Monza | Raffaele Palladino | 30/6/2024[11] | Alessandro Nesta | 1/7/2024[12] | ||
Napoli | Francesco Calzona | 30/6/2024[13] | Antonio Conte | 1/7/2024[13] | ||
Torino | Ivan Jurić | 30/6/2024[14] | Paolo Vanoli | 1/7/2024[15] | ||
Udinese | Fabio Cannavaro | 30/6/2024[16] | Kosta Runjaić | 1/7/2024[17] | ||
Cagliari | Claudio Ranieri | Nghỉ hưu | 30/6/2024[18] | Davide Nicola | 5/7/2024[19] | |
Juventus | Paolo Montero | Hết quản lý tạm thời | 30/6/2024[20] | Thiago Motta | 1/7/2024[21] | |
AC Milan | Stefano Pioli | Thỏa thuận | 30/6/2024[22] | Paulo Fonseca | 1/7/2024[23] | |
Hellas Verona | Marco Baroni | 30/6/2024[24] | Paolo Zanetti | 1/7/2024[25] | ||
Venezia | Paolo Vanoli | 30/6/2024[26] | Eusebio Di Francesco | 1/7/2024[27] | ||
Empoli | Davide Nicola | 2/7/2024 | Roberto D'Aversa | 2/7/2024[28] | ||
Como | Osian Roberts | Hết quản lý tạm thời | 19/7/2024 | Cesc Fàbregas | 19/7/2024[29] | |
AS Roma | Daniele De Rossi | Sa thải | 18/9/2024[30] | thứ 16 | Ivan Jurić | 18/9/2024[31] |
Lecce | Luca Gotti | 9/11/2024[32] | thứ 18 | Marco Giampaolo | 11/11/2024[33] | |
AS Roma | Ivan Jurić | 10/11/2024[34] | thứ 12 | Claudio Ranieri | 14/11/2024[35] | |
Genoa | Alberto Gilardino | 19/11/2024[36] | thứ 17 | Patrick Vieira | 20/11/2024[37] | |
Monza | Alessandro Nesta | 23/12/2024[38] | thứ 20 | Salvatore Bocchetti | 23/12/2024[39] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 21 | 16 | 2 | 3 | 35 | 14 | +21 | 50 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | Inter Milan | 20 | 14 | 5 | 1 | 51 | 18 | +33 | 47 | |
3 | Atalanta | 21 | 13 | 4 | 4 | 46 | 24 | +22 | 43 | |
4 | Lazio | 21 | 12 | 3 | 6 | 37 | 28 | +9 | 39 | |
5 | Juventus | 21 | 8 | 13 | 0 | 34 | 17 | +17 | 37 | Tham dự vòng đấu hạng Europa League |
6 | Fiorentina | 20 | 9 | 6 | 5 | 33 | 21 | +12 | 33 | Tham dự vòng play-off Conference League |
7 | Bologna | 20 | 8 | 9 | 3 | 32 | 26 | +6 | 33 | |
8 | AC Milan | 20 | 8 | 7 | 5 | 29 | 21 | +8 | 31 | |
9 | AS Roma | 21 | 7 | 6 | 8 | 31 | 27 | +4 | 27 | |
10 | Udinese | 21 | 7 | 5 | 9 | 24 | 32 | −8 | 26 | |
11 | Torino | 21 | 5 | 8 | 8 | 21 | 26 | −5 | 23 | |
12 | Genoa | 21 | 5 | 8 | 8 | 18 | 30 | −12 | 23 | |
13 | Como | 21 | 5 | 7 | 9 | 26 | 34 | −8 | 22 | |
14 | Cagliari | 21 | 5 | 6 | 10 | 23 | 34 | −11 | 21 | |
15 | Empoli | 21 | 4 | 8 | 9 | 20 | 28 | −8 | 20 | |
16 | Parma | 21 | 4 | 8 | 9 | 26 | 36 | −10 | 20 | |
17 | Lecce | 21 | 5 | 5 | 11 | 15 | 36 | −21 | 20 | |
18 | Hellas Verona | 21 | 6 | 1 | 14 | 24 | 47 | −23 | 19 | Xuống hạng Serie B |
19 | Venezia | 21 | 3 | 6 | 12 | 19 | 34 | −15 | 15 | |
20 | Monza | 21 | 2 | 7 | 12 | 20 | 31 | −11 | 13 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội trên bảng xếp hạng sau mỗi tuần thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Đội | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Atalanta | T | B | B | T | B | H | T | T | T | T | T | T | T | T | T | T | T | H | () | Atalanta | H (H) | B | Atalanta | |||||||||||||||||
Bologna | H | B | H | H | T | H | H | H | () | T | T | T | B | T | H | T | T | B | () | Bologna | H (H) | T | Bologna | |||||||||||||||||
Cagliari | H | H | B | B | B | T | H | T | B | B | B | H | H | T | B | B | B | B | T | Cagliari | H | T | Cagliari | |||||||||||||||||
Como | B | H | B | H | T | T | B | H | B | B | B | H | B | H | H | T | B | T | () | Como | H (B) | T | Como | |||||||||||||||||
Empoli | H | T | H | H | T | H | B | B | H | B | T | H | H | B | T | B | B | B | H | Empoli | B | B | Empoli | |||||||||||||||||
Fiorentina | H | H | H | B | T | H | T | T | T | T | T | T | T | {} | T | B | B | H | B | Fiorentina | B | H | Fiorentina | |||||||||||||||||
Genoa | H | T | B | H | B | B | B | H | B | B | T | H | H | T | H | H | B | T | H | Genoa | T | B | Genoa | |||||||||||||||||
Hellas Verona | T | B | T | B | B | B | T | B | B | B | T | B | B | B | B | T | B | T | H | Hellas Verona | B | B | Hellas Verona | |||||||||||||||||
Inter Milan | H | T | T | H | B | T | T | T | H | T | T | H | T | {} | T | T | T | T | () | Inter Milan | T (H) | T | Inter Milan | |||||||||||||||||
Juventus | T | T | H | H | H | T | H | T | H | H | T | T | H | H | H | H | T | H | () | Juventus | H (H) | T | Juventus | |||||||||||||||||
Lazio | T | B | H | T | B | T | T | B | T | T | T | T | T | B | T | B | T | H | B | Lazio | H | T | Lazio | |||||||||||||||||
Lecce | B | B | T | H | H | B | B | B | B | T | B | H | T | H | B | T | B | B | H | Lecce | T | B | Lecce | |||||||||||||||||
AC Milan | H | B | H | T | T | T | B | T | () | B | T | H | H | T | B | H | T | H | () | AC Milan | H (T) | B | AC Milan | |||||||||||||||||
Monza | H | B | H | H | B | B | H | T | H | B | B | B | H | H | B | B | B | B | B | Monza | T | B | Monza | |||||||||||||||||
Napoli | B | T | T | T | H | T | T | T | T | T | B | H | T | T | B | T | T | T | T | Napoli | T | T | Napoli | |||||||||||||||||
Parma | H | T | B | B | H | B | H | H | H | H | B | T | B | T | B | B | B | T | H | Parma | B | H | Parma | |||||||||||||||||
AS Roma | H | B | H | H | T | T | H | B | B | T | B | B | B | B | T | B | T | H | T | AS Roma | H | T | AS Roma | |||||||||||||||||
Torino | H | T | T | H | T | B | B | B | T | B | B | B | H | B | H | T | B | H | H | Torino | H | H | Torino | |||||||||||||||||
Udinese | H | T | T | T | B | B | T | B | T | B | B | B | H | B | T | B | T | H | H | Udinese | H | B | Udinese | |||||||||||||||||
Venezia | B | H | B | B | T | B | B | B | H | T | B | B | B | B | H | H | T | B | H | Venezia | B | H | Venezia | |||||||||||||||||
Đội \ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | Đội | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | Đội |
Ngày 1/12/2024, trên sân vận động Artemio Franchi, trận đấu giữa Fiorentina và Inter Milan ở vòng 14 Serie A buộc phải tạm dừng vì một cầu thủ bất ngờ đổ gục xuống sân. Khi đó là phút thứ 17 và tỷ số trận đấu đang là 0–0, các trọng tài đang tham khảo VAR về pha làm bàn không được công nhận của Lautaro Martinez (Inter Milan). Lúc này, cầu thủ Edoardo Bove bên phía Fiorentina tranh thủ cúi xuống để cột dây giày. Khi đứng lên, anh loạng choạng vài bước rồi bất ngờ đổ gục xuống sân. Các cầu thủ Inter Milan đứng gần tỏ ra đầy bất ngờ. Nhưng họ cũng phản ứng rất nhanh để gọi nhân viên y tế vào sân. Bove sau đó được đưa lên xe cứu thương chở đến bệnh viện. Trọng tài yêu cầu hai đội tiến vào phòng thay đồ. Sau ít phút thảo luận, họ quyết định hoãn trận đấu. Một thông tin cho biết tiền vệ sinh năm 2002 đã tỉnh và có thể tự thở mà không cần sự hỗ trợ từ thiết bị y tế.[40]
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Mateo Retegui | Atalanta | 13 |
2 | Marcus Thuram | Inter Milan | 12 |
3 | Moise Kean | Fiorentina | 11 |
4 | Ademola Lookman | Atalanta | 9 |
5 | Dušan Vlahović | Juventus | 7 |
Lautaro Martínez | Inter Milan | ||
Valentín Castellanos | Lazio | ||
Sebastiano Esposito | Empoli | ||
Lorenzo Lucca | Udinese | ||
Romelu Lukaku | Napoli | ||
11 | Artem Dovbyk | AS Roma | 6 |
Patrick Cutrone | Como | ||
Nikola Krstović | Lecce | ||
Riccardo Orsolini | Bologna | ||
Casper Tengstedt | Hellas Verona | ||
Andrea Pinamonti | Genoa |
Stt | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Tỷ số | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mateo Retegui | Atalanta | Genoa | 5–1 (H) | Vòng 7, 5/10/2024 |
2 | Marcus Thuram | Inter Milan | Torino | 3–2 (H) | |
3 | Moise Kean | Fiorentina | Hellas Verona | 3–1 (H) | Vòng 12, 10/11/2024 |
Hạng | Cầu thủ | Đội | Kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Nuno Tavares | Lazio | 8 |
2 | Romelu Lukaku | Napoli | 6 |
3 | Ademola Lookman | Atalanta | 5 |
Charles De Ketelaere | |||
Raoul Bellanova | |||
6 | Christian Pulisic | AC Milan | 4 |
Nicolò Barella | Inter Milan | ||
Federico Dimarco | |||
Rafael Leão | AC Milan | ||
Valentino Lazaro | Torino | ||
Alessandro Bastoni | Inter Milan | ||
Yacine Adli | Fiorentina | ||
Lucas Beltrán | |||
Santiago Castro | Bologna | ||
Youssouf Fofana | AC Milan | ||
David Neres | Napoli |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận thi đấu | Số trận giữ sạch lưới | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Yann Sommer | Inter Milan | 19 | 10 | 53% |
2 | Alex Meret | Napoli | 17 | 59% | |
3 | Mike Maignan | AC Milan | 19 | 8 | 42% |
4 | Michele Di Gregorio | Juventus | 15 | 7 | 47% |
5 | Vanja Milinković Savić | Torino | 19 | 6 | 32% |
6 | Marco Carnesecchi | Atalanta | |||
7 | Mile Svilar | AS Roma | 20 | 30% | |
8 | Nicola Leali | Lecce | 13 | 46% | |
9 | David de Gea | Fiorentina | 16 | 38% | |
10 | Devis Vásquez | Empoli | 19 | 5 | 26% |
11 | Wladimiro Falcone | Lecce | 20 | 25% |
Tháng | Cầu thủ của tháng | HLV của tháng | Bàn thắng của tháng | Tham khảo | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Đội | HLV | Đội | Cầu thủ | Đội | ||
Tháng 8 | Marcus Thuram | Inter Milan | Paolo Vanoli | Torino | Nicolò Barella | Inter Milan | [46][47][48] |
Tháng 9 | Khvicha Kvaratskhelia | Napoli | Antonio Conte | Napoli | Saúl Coco | Torino | [49][50][51] |
Tháng 10 | Mateo Retegui | Atalanta | Marco Baroni | Lazio | Luca Mazzitelli | Como | [52][53][54] |
Tháng 11 | Moise Kean | Fiorentina | Gian Piero Gasperini | Atalanta | Gabriele Zappa | Cagliari | [55][56][57] |
Tháng 12 | Simone Inzaghi | Inter Milan | Ché Adams | Torino | [58][59] |